Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Cách phát âm /i/ và /i:/, Cách nhận biết, /i/, /i:/ - Coggle Diagram
Cách phát âm /i/ và /i:/
/i:/
Lưỡi đưa ra trước và lên trên , khoảng cách môi trên và dưới hẹp , mở rộng miệng sang hai bên như đang cười
/i/
Lưỡi đưa ra trước và lên trên , khoảng cách môi trên và môi dưới hẹp mở rộng sang hai bên nhưng hẹp hơn so với /i:/
Cách nhận biết
- Âm 'i' trong từ có 1 âm tiết và tận cùng = 1 hoặc 2 phụ âm ( vd : hit , kick ,...)
- Âm 'a' trong những danh từ có 2 âm tiết và tận cùng = 'age'
( vd : sausage , message , ....)
- Âm 'e' trong tiếp đầu ngữ 'be' , 'de' , 're' (vd: begin , decide , repeat , ...)
4.Âm 'ui' ( vd : build , mosquito , ...)
- 'e' ( vd : Endland , ...)
-
- Âm 'e' trong từ có tận cùng là : phụ âm - e -phụ âm - e ( vd : complete , Vietnamese , ...)
- Âm 'ea' ( vd : tea , meal , meat ,...)
- Âm 'ee' ( vd : three , see , free , ...)
- Âm 'ei' ( vd : ceiling , receive )
- Âm 'ie' khi đứng trước 'f' hoăc 've' ( vd : chief , belief , believe , ...)
-
-