Cách phát âm /i/ và /i:/

/i:/

Lưỡi đưa ra trước và lên trên , khoảng cách môi trên và dưới hẹp , mở rộng miệng sang hai bên như đang cười

/i/

Lưỡi đưa ra trước và lên trên , khoảng cách môi trên và môi dưới hẹp mở rộng sang hai bên nhưng hẹp hơn so với /i:/

Cách nhận biết

  1. Âm 'i' trong từ có 1 âm tiết và tận cùng = 1 hoặc 2 phụ âm ( vd : hit , kick ,...)
  1. Âm 'a' trong những danh từ có 2 âm tiết và tận cùng = 'age'
    ( vd : sausage , message , ....)

/i/

  1. Âm 'e' trong tiếp đầu ngữ 'be' , 'de' , 're' (vd: begin , decide , repeat , ...)

4.Âm 'ui' ( vd : build , mosquito , ...)

  1. 'u' ( vd : busy ,... )
  1. 'e' ( vd : Endland , ...)
  1. ''o''( vd : women , ...)
  1. Âm 'e' trong từ có tận cùng là : phụ âm - e -phụ âm - e ( vd : complete , Vietnamese , ...)

/i:/

  1. Âm 'ea' ( vd : tea , meal , meat ,...)
  1. Âm 'ee' ( vd : three , see , free , ...)
  1. Âm 'ei' ( vd : ceiling , receive )
  1. Âm 'ie' khi đứng trước 'f' hoăc 've' ( vd : chief , belief , believe , ...)