Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NĂM THÀNH TỐ QUAN TRỌNG CỦA CHIẾN LƯỢC CHUỖI CUNG ỨNG - Coggle Diagram
NĂM THÀNH TỐ QUAN TRỌNG CỦA CHIẾN LƯỢC CHUỖI CUNG ỨNG
CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT
Quyết định về việc sản xuất hàng hoá và dịch
Cách thức đáp ứng nhu cầu thông qua mức độ web
Sản xuất tồn kho
Sản xuất theo đơn đặt hàng
Lắp ráp theo đơn đặt hàng
Thiết kế theo đơn đặt hàng
Cách lựa chọn chiến lược trong lĩnh vực sản xuất hàng hoá và dịch vụ
Quyết định về cách thức đáp ứng
nhu cầu bằng tồn kho
Quyết định tự sản xuất hay gia công bên
ngoài các khâu sản xuất của mình
Quyết định phân bổ hoạt động sản xuất
Xác định cách bố trí nguồn nhân lực
CHIẾN LƯỢC PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG
Tập trung vào việc cung cấp dịch vụ chất lượng cao và đáp ứng nhu cầu khách hàng
Xây dựng một hệ thống hỗ trợ khách hàng
Quản lý thời gian phản hồi dịch vụ sau bán hàng
Đảm bảo sự hài lòng và phục vụ tốt nhất cho khách hàng
CHIẾN LƯỢC SỬ DỤNG NGOẠI LỰC
Quyết định giao một phần hay toàn bộ quy trình dự án cho một bên thứ 3
Giúp tăng cường năng lực sản xuất, giảm chi phí và tập trung vào những năng lực cốt lõi của doanh nghiệp
3 lợi thế tiềm năng từ các đối tác bên ngoài
Qui mô
Phạm vị
Tính chuyên môn về công nghệ
Sử dụng ngoại lực trước khi tìm nhà cung cấp bên ngoài
Hiểu biết tổ chức có năng lực khác biệt
So sánh quy mô hoạt động bên trong
Tính độc đáo của hoạt động bên trong
Cán cân về sức mạnh giữa công ty và đối tác
CHIẾN LƯỢC KÊNH
Giải quyết vấn đề sản phẩm và dịch vụ được đưa đến KH hoặc người sử dụng cuối cùng
Xác định cách thức tiếp cận , phân phối sản phẩm và dịch vụ đến KH
Bán trực tiếp: qua Internet, lực lượng bán hàng trực tiếp
Bán gián tiếp: các trung gian phân phối, các nhà bán lẻ
Xây dựng các mối quan hệ và đảm bảo sự tương tác hiệu quả giữa các đối tác kênh cũng như kênh phân phối
MẠNG TÀI SẢN
Bao gồm : nhà máy, kho hàng, thiết bin sản xuất,…
Chịu ảnh hưởng của các nhân tố: qui mô kinh doanh , các yêu cầu về dịch vụ của KH, lợi thế về thuế,…
Mô hình toàn cầu
Mô hình khu vực
Mô hình quốc gia