Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Polime - Coggle Diagram
Polime
Khái niệm
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau.
-
Tính chất vật lí:
-
-
Tính dẻo, một số có tính đàn hồi, một số có tính dai, có thể kéo sợi.
-
Điều chế
Trùng hợp
Liên kết bội hoặc vòng
VD: nilon-6, poli(phenol-fomanđehit), …
Trùng ngưng
2 nhóm chức
VD: polietilen, poli(metyl metacrylat), …
Danh pháp
Nếu tên monome gồm 2 từ trở lên hoặc từ hai monome tạo nên polime thì tên monome phải để trong ngoặc đơn. Ví dụ :
(–CH2–CHCl– )n : poli(vinyl clorua)
(–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n : poli(butađien – stiren)
Một số polime có tên riêng (tên thông thường). Ví dụ :
(–CF2–CF2–)n : Teflon
(–NH– [CH2]5–CO–)n : Nilon-6, tơ capron
Tên của các polime được cấu tạo bằng cách ghép từ poli trước tên monome. Ví dụ :
(–CH2–CH2–)n là polietilen
(–C6H10O5–)n là polisaccarit
Phân loại
Theo nguồn gốc
Tổng hợp
do con người tổng hợp nên
VD: polietilen, nhựa phenol-fomanđehit,…
Nhân tạo (bán tổng hợp
lấy polime thiên nhiên chế và chế hóa thành polime mới
VD: tơ axetat, tơ visco, …
Thiên nhiên
có nguồn gốc thiên nhiên
VD: cao su thiên nhiên, xelulozơ, bông, tơ tằm…
-
Theo cấu trúc:
Mạch không nhánh ( Mạch thẳng) VD: PVC, PE, PS, cao su, xenlulozơ, tinh bột…
-
-
Ứng dụng
Polime có nhiều ứng dụng để làm các loại vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: chất dẻo, tơ, cao su, keo dán,...
Tơ
Phân loại:
Tơ thiên nhiên. VD: bông, len, tơ tằm,....
Tơ tổng hợp. VD: Tơ poliamit(nilon),.....
Tơ bán tổng hợp. VD: Tơ axetat,.....
Là vật liệu polime hình sợi, dài, có tính đàn hồi nhất định
Cao su
-
Phân loại:
-
Cao su tổng hợp: cao su buna, Buna- N, Buna -S
Chất dẻo
Ngoài ra còn có Vật liệu compozit: - Là hỗn hợp ít nhất 2 thành phần phân tán nhưng không tan vào nhau. - Thành phần: chất dẻo + chất độn + chất phụ gia
-