Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TOÁN HK1- LỚP 11, Định lí về giới hạn hữu hạn của dãy số - Coggle Diagram
TOÁN HK1- LỚP 11
Chương 1: Lượng giác
-
-
Công thức lượng giác
-
- Công thức cộng:
sin thì sin cos cos sin
cos thì cos cos sin sin dấu trừ
tan thì tổng tan chia 1 trừ tích tan
-
Tích -> tổng
tổng -> tích
-
Hàm số lượng giác
Hàm số sin, cosin tập xác định là R
Tập xác định hàm tang
Tập xác định hàm cotang
Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn
-
Chẵn nếu: với mọi x thuộc D, thì -x thuộc D và f(-x) = f(x) (trục tung đối xứng)
Lẻ nếu: với mọi x thuộc D, thì -x thuộc D và f(-x) = -f(x) (góc tọa độ tâm đối xứng)
-
Phương trình lượng giác
sinx = m <=> sinx = sina <=>
cosx = m <=> cosx = cosa <=>
-
-
Chương 3: Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân
Cấp số nhân
Định nghĩa:
Cấp số nhân: Dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn) trong đó từ số hạng thứ hai trở đi, mỗi số hạng bằng tích của số hạng trước với một số không đổi q.
Số hạng tổng quát:
- Công thức: un = u1 * q^(n-1) (với n ≥ 2).
Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân:
- Công thức tổng: Sn = u1 * (1 - q^n) / (1 - q) (với q ≠ 1).
- Công bội: Số q gọi là công bội của cấp số nhân.
- Công thức truy hồi: un = un-1 * q (với n ≥ 2).
- Chú ý: Dãy số không đổi a, a, a, ... là cấp số nhân với công bội q = 1.
Cấp số cộng
- Công sai: Số d gọi là công sai của cấp số cộng.
- Công thức truy hồi: un = un-1 + d (với n ≥ 2).
Định nghĩa:
- Cấp số cộng: Dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn) trong đó từ số hạng thứ hai trở đi, mỗi số hạng bằng số hạng trước cộng với một số không đổi d.
Ví dụ minh họa:
- Ví dụ 1: Cấp số cộng với u1 = 5 và d = 2.
Năm số hạng đầu: 5, 7, 9, 11, 13.
- Ví dụ 2: Dãy số (un) với un = 3n - 2.
Chứng minh là cấp số cộng: d = 3, u1 = 1.
Dãy số
Ví dụ về dãy số
- Dãy số các số tự nhiên chẵn:
Số hạng đầu: 2, Số hạng tổng quát: un = 2n.
- Dãy số các số nguyên dương chia hết cho 3:
Số hạng đầu: 3, Số hạng tổng quát: vn = 3n.
Dãy số các số chính phương:
Số hạng đầu: 1, Số hạng tổng quát: qn = n².
Cách cho một dãy số:
- Liệt kê số hạng
- Công thức số hạng tổng quát.
- Phương pháp mô tả.
- Phương pháp truy hồi.
Tính chất của dãy số
- Dãy số tăng: un+1 > un ∀n ∈ ℕ*.
- Dãy số giảm: un+1 < un ∀n ∈ ℕ*.
Định nghĩa:
- Dãy số vô hạn: Hàm số u trên tập ℕ*
- Dãy số hữu hạn: Hàm số u trên tập M= {1, 2, ..., m}
-
-
-
Dãy không đổi: ∀n ∈ ℕ*, un = c.
Chương 4: Giới hạn, hàm số liên tục
-
-
-
-
-