Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN Future continous - Coggle Diagram
TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
Future continous
CÁCH DÙNG
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.
Ex: I will be going on a business trip for 1 month. Therefore, I am very worried about my dogs.
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra theo thời gian biểu, hoặc lịch trình trong tương lai.
Ex: The meeting will be starting as the plan at 9 a.m tomorrow
Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.
Ex: When I go to school tomorrow, my friends will be having breakfast
Chú ý: Đối với các hành động, sự việc chen ngang thì sẽ được chia ở thì hiện tại đơn.
Dùng để diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau, nhằm mô tả không khí, khung cảnh tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
Ex: When I arrive at the party, everybody is going to be celebrating*. Some will be dancing. Others are going to be talking.
Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hay một khoảng thời gian trong tương lai.
Ex: I will be playing volleyball with Lan at 10 a.m tomorrow.
Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai
Kết hợp với “still” để chỉ những hành động đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai
CẤU TRÚC
Phủ định: S + will not (Won't) + be + V-ing
Nghi vấn: Will + S + be + V-ing +…?
Khẳng định: S + will + be + V-ing
Câu hỏi: WH-word + will + S + be + V-ing +…?
DẤU HIỆU
…when + mệnh đề chia thì hiện tại đơn (when you come,…)
Từ nhận biết: In the future, next year, next week, next time, soon.
At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m tomorrow)
Ngoài ra khi trong câu có sử dụng các động từ chính như “expect” hay “guess”
At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai (at this moment next year,…)
NHỮNG LƯU Ý
Những mệnh đề bắt đầu với when, while, before, after, by the time, as soon as, if, unless… thì không dùng thì tương lai tiếp diễn mà dùng hiện tại tiếp diễn.
Những từ sau không hoặc hiếm dùng ở dạng tiếp diễn:
state: be, cost, fit, mean, suit
possession: belong, have
senses: feel, hear, see, smell, taste, touch
feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish
brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand