Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bài 5. Thiên nhiên châu á - Coggle Diagram
Bài 5. Thiên nhiên châu á
đặc điểm tự nhiên châu á
địa hình và khoáng sản
có hệ thống nối sơn nguyên, cao nguyên đồ sộ
3/4 diện tích lãnh thổ
đồ sộ nhất thế giới: sơn nguyên tây tạng(cao trên 4500 mét)so với mực nước biển
hướng núi gần đông - tây, đông tây, gần bắc - nam,bắc nam
thuận lợi
phát triển chăn nuôi, trồng cây đặc sản
đồng bằng rộng bậc nhất thế giới
1/4 điện tích lãnh thổ
đồng bặng rộng lớn nhất thế giới(phân bố chủ yêu ven biển)
thuận lợi: sản xuất định cư => dân cư đông đúc
khoáng sản
rất phong phú và trữ lượng lớn
trữ lượng lớn bậc nhất sắt, ma gan, doongf, than đá ,dầu mỏ, khí tự nhiên ...
=> có vai trò quan trọng dối với phát triển kinh tế
hạn chế: khai thác chưa găn với bảo vệ => lãng phí và ô nhiễm mt
khí hậu
phân hóa đa dạng thành nhiều đới(phổ biến: kiểu khí hậu gió mùa kiểu hậu lục địa)
khí hậu gió mùa: phân bố ở phía đông và đông nam châu á 1 năm có 2 mùa rõ rệt. đông lạnh + khô, hefnongf + ẩm mưa nhiều
kiểu khí hậu lục địa: phân bố ở trung tâm châu á, khô hạn, lượng mưa trung bình. mùa đông lạnh khô, mua hè nong+ khô
vùng khí hậukhô hạn, khắc nghiệt chiếm tỉ lệ lớn -> khó khăn cho sản suất sinh hoạt
vung khí hậu ẩm có bão lũ
sông ngòi, hồ phân bố không đều
hệ thống sông lớn: ô bi, trường giang, hoàng hạ, mê koong
khu vực mưa nhiều: có lượng nước lớn, mùa lũ = mùa mưa, mựa cạn = mùa khô
khu vực khô hạn:mạng lưới sông thưa thớt sâu trong nội địa khoong có dòng chảy
điều kiệm phát triển: thủy điện, dịch vụ, đánh bắt, ...(hạn chế lũ lụt)
nhiều hồ lớn như, hồ ssaau và lướn nhất thế giới: hôi bai can, a ran., ban kats, (điều hòa khí hậu, tạo phong cảnh đẹp, nơi cư trú của nhiêu loài sinh vật,)
các đới thiên nhiên(đa dạng)
đới lạnh:
phái bắc,
thời tiết khắc nghiêtj, gió mạnh
phổ biến : hoang mạc, đông rêu, đồng rêu rừng
động vật
mùa hẹ: chim nam => bắc
đới nóng:
khsi hậu gió mùa, xích đạo
thực vật điển hình(rừng nhiệt đới): nhiều tầng và thường xanh
nươi khuất gió, khô hạn:
rừng thưa
xa van, cây bụi và hoang mạc
dới ôn hòa
diện tích lớn nhất
rừng lá kim => rừng hỗn giao,=> rừng là riingj+> thảo nguyên rừng => thảo nguyên
sâu vào luc j địa: khí hậu khô hạn => bán hoang mạc và hong mạc
khu vực núi cao: thảo nguyên và băng tuyết
Vị trí địa lý hình dạng và kích thước
vị trí địa lý:
lãnh thổ trên đất liền (từ cận cực bắc đến xích đạo).
đảo, quần đảo đến vĩ tuyến 10oN
tiếp giáp
2 châu lục: phía tây(châu âu),phía tây nam(châu phi) qua eo đát xuy ê
các biển và đại dương: phia bắc(bắc băng dương), phia đông(thái bình dương), phía nam(ấn độ dương)
kích thước:
lớn nhất thế giới
diện tích đất liền: 41,5 triệm km²
đảo =44,4 triệu km²
hình dạng
dạng khối lớn
bờ biển bị chia cắt