Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 2 TÍNH CHẤT CỦA VẬT - Coggle Diagram
CHƯƠNG 2 TÍNH CHẤT CỦA VẬT
2.1 Cấu tạo nguyên tử của bẳng tuần hoàn
Quy tắc
Các Electron chuyển động trong các lớp vỏ Electron khác .các Electron bị dữ lại bởi lực hút tĩnh điện.Cấu trúc electron là sự sắp xếp các Electron trong các lớp vỏ electron xung quanh hạt nhân.
Nguyên tử sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng
Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Cấu tạo bảng tuần hoàn
Trong bảng tuần hoàn,mỗi nguyên tố được xếp vào một ô gọi là ô nguyên tố.
Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng lớp electron được xếp theo chiều điện tích tăng dân.
Nhóm Nguyên tố gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cơ cấu electron tương tự nhau
Phân loại nguyên tố theo cấu hình electron và theo chất hoa học
2.4 NHỮNG CẤU TRÚC ĐƠN GIẢN VÀ KHỔNG LỒ
Cấu trúc ION
Cation và Anion hút nhau bởi lực hút tĩnh điện
Các ION tạo nên một cáu trúc khổng lồ được gọi là mạng tinh thể
Cấu trúc cộng hoá trị
Nhiều chất chứa liên kết cộng hoá trị được tạo thành từ phân tử đơn giản
Cấu trúc cộng hoá trị khổng lồ được gọi là đại phân tử
Lực hút giữa các phân tử yếu được gọi là lực liên phân tử
3 Liên kết cộng hoá trị khổng lồ
Kim cương
Than chì
Silicon dioxide
2.3 SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Liên kết hoác học
Là sự kết hợp các nguyên tử
Tạo thành phân tử hay tinh thể
Để trơ nên bền vững hơn
Liên kết hoá học
ION
Cho/nhận Electron
Kim loại + phi kim
ION âm/dương
Dương/Cation
Hình thành nguyên tố kim loại (N1)
ION + tên kim loại
Âm/Anion
ION + tên gốc acid (ide)
Hình thành nguyên tố phi kim (N7)
Nhận bịết cho/nhận
Cho: 1,2,3 Electron
Nhận: 5,6,7 Electron
Cộng hoá trị
Góp chung Electron
Phi kim + phi kim
Biểu hiện
Sử dụng công thức dấu chấm và chéo
2.2.XU HƯỚNG CỦA CÁC NHÓM TRONG BTH
Cấu trúc electron - vị trí
Hàng ngang
Chứa các nguyên tố cùng số lớp electron
Hàng dọc
Chứa các nguyên tố cùng số electron lớp ngoài cùng
Nhóm nguyên tố
N2: Halogen
Nguyên tố
Bromine (Br)
Iodine (I)
Chloride (Cl)
Astatine (At)
Fluorine (F)
Dạng tồn tại
Đơn chất 2 nguyên tử
Trạng thái
Br2: chất lỏng
I2: chất rắn
F2, CL2: Chất khí
Màu sắc
Cl2: Xanh vàng
BR2: nâu
F2: vàng nhạt
I2: đen tím
N3: Khí hiếm
Nguyên tố
Argon (Ar)
Krypton ((kr)
Neon (Ne)
Xenon (Xe)
Helium (he)
Randon (Rn)
Dạng tồn tại
Đơn chất 1 nguyên tử
Trạng thái
Khí hiếm
N1: Kim loại kiềm
Nguyên tố
Potassium (K)
Rubinium (Rb)
Sodium (Na)
Caesium (Cs)
Lithinium (Li)
Francium (Fr)
Dạng tồn tại
Đơn chất 1 nguyên tử
Trạng thái
Chất rắn
Vị trí BTH
Nhóm 1,2,3 - bên trái