Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỔNG QUAN VỀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG - Coggle Diagram
TỔNG QUAN VỀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG
Bản chất của QHLĐ
Khái niệm QHLĐ
Trong nền kinh tế thị trường: Theo ILO, Quan hệ lao động là những mối quan hệ cá nhân và tập thể giữa những người lao động và người sử dụng lao động tại nơi làm việc, cũng như các mối quan hệ giữa đại diện của họ với Nhà nước
Chủ thể
NSDLĐ
NLĐ
Bên thứ ba (Chính phủ)
Lịch sử của quan hệ lao động
Chủ nghĩa tự do về kinh tế
Tranh cãi về chủ nghĩa tự do kinh tế
Từ chế độ sản xuất thủ công nghiệp
Sự vận động của QHLĐ trong doanh nghiệp
Giai đoạn 2: Sự xuất hiện của chức năng "quan hệ lao động"
Giai đoạn 3: Sự phục hồi mạnh mẽ của bộ phận "nhân sự"
Giai đoạn 1: Sự xuất hiện của bộ phận nhân sự
Giai đoạn 4: Sự sát nhập của chức năng mới "nguồn nhân lực" và "quan hệ lao động"
Quan hệ lao động lành mạnh
Mối quan hệ giữa NLĐ và nhà quản lý
Sự trung thành của NLĐ và tin tưởng lẫn nhau
Môi trường sản xuất kinh doanh phát triển, hiệu quả kinh tế, có động lực, có năng suất
Khuynh hướng hài hòa và hợp tác hơn là xung khắc
Lợi ích từ quan hệ lao động lành mạnh
Đối với DN
Giảm thiểu được tình trạng lãng phí, tiết kiệm nguyên vật liệu
Niềm tin của các nhà đầu tư, đối tác, các khách hàng
Năng suất, chất lượng sản phẩm sẽ được nâng cao, NLĐ tự giác hơn, hạn chế được tai nạn lao động
Sức cạnh tranh của doanh nghiệp sẽ được tăng lên
Tranh chấp lao động sẽ ít diễn ra
Có uy tín, vị thế và sức thu hút nguồn nhân lực cao hơn
Đối với NLĐ
Tạo môi trường làm việc thân thiện, tạo được sự hợp tác, hỗ trợ, giúp đỡ nhau
Đời sống tinh thần được nâng lên
Có việc làm ổn định và có nhiều cơ hội phát triển
Được tôn trọng và tạo điều kiện phát triển cá nhân
Đảm bảo các chế độ lương thưởng, môi trường và điều kiện làm việc
Khái niệm
Là trạng thái của quan hệ lao động trong đó có sự cân bằng, phát triển về lợi ích, sự tôn trọng, hỗ trợ và hợp tác
Nội dung và phân loại QHLĐ
Nội dung
Là toàn bộ các mối quan hệ qua lại giữa các bên tham gia quan hệ lao động
Phân loại
Theo trình tự thời gian hình thành và kết thúc
Các mối quan hệ lao động trong quá trình lao động
Các quan hệ lao động thuộc hậu quan hệ lao động
Các quan hệ lao động thuộc thời kỳ tiền quan hệ lao động
Theo quyền lợi và nghĩa vụ
Các quan hệ liên quan đến quyền lợi của người lao động
Các quan hệ liên quan đến nghĩa vụ của người lao động: nghĩa vụ chấp hành nội quy kỷ luật lao động, phải đóng BHXH và một số nghĩa vụ khác
Các nhân tố ảnh hưởng đến QHLĐ
Nhân tố môi trường pháp luật
Ý nghĩa
Mang lại sự cân bằng
Hóa giải mâu thuẫn của các bên
Chức năng chính
Hỗ trợ
Điều chỉnh
Hạn chế
Khái niệm
Là cơ sở trung tâm vận hành, triển khai quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động, cũng như có tác động điều chỉnh quan hệ lao động
Đặc điểm
Hệ thống PL lao động chặt chẽ thì mức độ lành mạnh và bền vững ở cấp độ cao hơn và ngược lại
Nhân tố cấp ngành
Nhân tố
Nguồn nhân lực
Môi trường, điều kiện LĐ
Sản xuất
Mức độ phức tạp ngành
Đặc điểm
Những ngành hoạt động mang tính thời vụ hay có điều kiện làm việc nặng nhọc vất vả có xu hướng tranh chấp lao động nhiều hơn.
Nhân tố môi trường kinh tế xã hội
Dân số và nguồn nhân lực
Tác động mạnh đến thị trường lao động
Xã hội
Tác động đến chuẩn mực về hành vi của cá nhân, nhóm, tổ chức
Kinh tế
Kinh tế vừa bắt đầu suy giảm, đình công tăng cao
Kinh tế suy giảm mạnh, doanh nghiệp phá sản, đình công lại lắng xuống
Kinh tế phát triển ổn định, đình công không tăng giảm nhiều
Nhân tố của tổ chức
Tác động
Thúc đẩy QHLĐ lành mạnh
Mối quan hệ
Chặt chẽ giữa văn hóa DN và QHLĐ
Nhân tố
Năng lực quản lý
Năng lực và vai trò của tổ chức công đoàn
Trình độ công nghệ
Chính sách quản trị nguồn nhân lực
Đặc điểm
Năng lực và vai trò của những người đại diện có sức ảnh hưởng lớn