Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Phó Từ:2 Loại,Phó Từ Là Gì? - Coggle Diagram
Phó Từ:2 Loại,Phó Từ Là Gì?
Phó Từ Đứng Trước Danh Từ
Bổ Sung Ý Nghĩa Về Số Lương Cho Danh Từ
Một Số Phó Từ:Những,Các,Mọi,Mỗi,Từng,...
VD:Những Ngày Ấy,Nhà Ông Tưng Bừng Chật Ních Người.
Phó Từ Là Gì?
Phó Từ Là Các Từ Thường Đi Kèm Với Danh Từ,Động Từ,Tính Từ.
Phó Từ Đứng Trước Và Sau Động Từ
Phớ Từ Đứng Trước Động Từ,Tính Từ Thường Bổ Sung Cho Hành Động,Trạng Thái,Đặc Điểm,Tính Chất Được Nêu Ở Động Từ,Tính Từ.
Phớ Từ Đứng Sau Động Từ,Tính Từ Bổ Sung Ý Nghĩa Về:Mức Độ, Khả Năng, Phương Hướng,...
VD:Tôi Tợn Lắm
VD:Có Bận Nó Bỏ Ăn,Không Đụng Vòi Đến Một Ngón Mía,Một Sợi Cỏ.
Một Số Phó Từ: Đã, Đang, Sẽ, Chẳng, Cứ, Còn, Vẫn, Không, Chưa, Rất, Qúa,Lắm,...
Một Số Phó Từ Chỉ Thời Gian,Mức Độ,...
Phó từ chỉ cho thời gian: đường, sắp, sẽ, đang,…
Ví dụ: Cô ấy sắp trở về quê hương ( Từ “Sắp” là phó từ để chỉ ý nghĩ về thời gian trong tương lai).
Phó từ chỉ cho sự tiếp diễn hoặc tương tự: cũng, vẫn,…
Ví dụ: Sau rất nhiều khó khăn, cậu ấy vẫn luôn mạnh mẽ ( Từ “vẫn” là phó từ để chỉ đặc điểm của tính cách).
Phó từ chỉ cho mức độ cho văn viết hoặc giao tiếp của người sử dụng: quá, lắm, rất,…
Ví dụ: Chiếc xe ấy quá đẹp ( Từ “Quá” để chỉ tới mức độ đẹp của chiếc xe).
Phó từ chỉ tần số trong văn viết hoặc câu nói: luôn, thường,…
Ví dụ: Cô ấy luôn chăm chỉ.