Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NGUYÊN TỬ, Không có tiêu đề, cau-hoi-2-trang-18-hoa-hoc-10 - Coggle Diagram
NGUYÊN TỬ
cấu hình e nguyên tử
Thứ tự mức NL
Nguyên tố s :e cuối cùng là electron s nguyên tố p,d,f:e cuối cùng tương ứng là p,d,f
Số e lớp ngoài cùng là 1,2,3:Kim loại dễ nhường e(-H,He,B)
-là 5,6,7 :phi kim dễ nhận e,
là 4:kim loại hoặc phi kim,
-là 8(tối đa):khí hiếm khó phản ứng
Các electron lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố (kim loại, phi kim, khí hiếm)
ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN NGUYÊN TỐ ĐỒNG VỊ
ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN
Số khối A=số P+số N
Số đơn vị điện tích hạt nhân(Z)=p=e
Nguyên tố hóa học
Là những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân
Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
Kí hiệu nguyên tử
ĐỒNG VỊ
Có cùng số p
Khác số n nên A khác nhau
Cấu tạo vỏ nguyên tử
lớp e :các e có năng lượng gần bằng nhau
Từ trong ra ngoài mức NL tăng dần lớp thứ n=1(k),2(l),3(m),4(n)
số e tối đa trong lớp thứ n là 2.n^2
lớp có đủ số e là lớp bão hòa e
Phân lớp e:các e có năng lượng bằng nhau
số e tối đa trong các phân lớp s(2),p(6),d(10),f(14)
electron ở phân lớp gọi là electron s,ở p,d,f tương ứng là p,d,f.
phân lớp có đủ số e là phân lớp bão hòa e
Chuyển động e trong nguyên tử
Chuyyển động xung quanh nguyên tử
orbital
Orbital miêu tả hình dáng của phân bố xác suất tìm thấy electron trong nguyên tử. Các electron quay quanh hạt nhân, với các mẫu hình phức tạp
Hình dạng
S:Hình cầu
p:Số 8 nổi
Một Ao được biểu diễn bằng 1 ô vuông gọi là ô orbital
Thành phần nguyên tử
Lớp Vỏ
q=-1,6.10^-19C=e=1-
m=9,109 × 10−31kg=0,00055u
p=e
Electron
Hạt Nhân
Hạt Proton
q=1,602.10^-19C=e=1+
m= 1.67262158 × 10^−27 kg=1u
nơtron
q=0
m=1.67492716 × 10−27 kg=1u
p...n...1,5p