Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thuế thu nhập cá nhân - Coggle Diagram
Thuế thu nhập cá nhân
-
Nội dung cơ bản
Đối tượng chịu thuế
Thu nhập từ tiền lương, tiền công
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Các khoản miễn giảm thuế
- Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
- Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất
- Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà nước giao đất.
- Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
- Thu nhập từ chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao để sản xuất
- Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
- Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ
- Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chỉ trả.
- Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản
-
Đối tượng nộp thuế
Cá nhân cư trú
- Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;
- Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, bao gồm có nơi ở đăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo hợp đồng thuê có thời hạn.
Cá nhân không cư trú
- người không đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 2 điều ở cá nhân cư trú
Phương pháp tính thuế
-
-
-
Chuyển nhượng vốn
-
Không cư trú
Thuế TNCN phải nộp = Tổng số tiền nhận được từ việc chuyển nhượng vốn x thuế suất (0,1%)
-
-
Trúng thưởng, nhận thừa kế, nhận quà tặng
-
-
Giảm thuế
- Người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đển khả năng nộp thuế
- Thẩm quyền ban hành quyết định giảm thuế: thủ trưởng cơ quan thuế trực tiếp quản lí đối tượng nộp thuế
-