Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tổng Hợp Kiến Thức Chương 1 :star: - Coggle Diagram
Tổng Hợp Kiến Thức Chương 1 :star:
Đa thức :zap:
Khái niệm đa thức:
Đa thức là tổng của các đơn thức
Mỗi đơn thức trong tổng là một hạng tử của đa thức đó
Mỗi đơn thức cũng được gọi là đa thức
Đa thức thu gọn
Đa thức thu gọn là đa thức không có hạng tử nào đồng dạng
Chú ý
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó
một số khác 0 tùy ý được coi là đa thức bậc 0
số 0 cũng là một đa thức
gọi là đa thức không
không có bậc
Phép cộng và phép trừ đa thức
Chú ý
Phép cộng đa thức cũng có các tính chất giao hoán và kết hợp tương tự như phép cộng các số.
Với A, B, C là những đa thức tùy ý, ta có:
A + B + C = (A + B) + C = A + (B + C).
Nếu A – B = C thì A = B + C; ngược lại, nếu A = B + C thì A – B = C.
Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức, ta nối hai đa thức đã cho bởi dấu “+” (hay dấu “–”) rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.
Phép nhân đa thức
Nhân đa thức với đa thức
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các kết quả với nhau
Nhân đơn thức với đa thức
Nhân đơn thức với đa thức
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
Nhân hai đơn thức
Bước 1: Nối hai đơn thức với nhau bởi dấu nhân
Bước 3: Thu gọn đa thức nhận được
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc (Nếu cần)
Đơn thức
Là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc có dạng tích của những số và biến
Đơn thức thu gọn , bậc của một đơn thức
Là đơn thức chỉ gồm 1 số , hoặc có dạng tích của 1 số với những biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương
Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức với hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
nhận xét
Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc.
Hai số khác 0 cũng được coi là hai đơn thức đồng dạng.
Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Phép chia đa thức cho đơn thức
Chia đơn thức cho đơn thức
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B (B ≠ 0) khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
• Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết), ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B;
Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B;
Nhân các kết quả tìm được với nhau.
Chia đa thức cho đơn thức
Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
• Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết), ta chia từng hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.