Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHUYÊN ĐỀ I: DI TRUYỀN PHÂN TỬ - Coggle Diagram
CHUYÊN ĐỀ I: DI TRUYỀN PHÂN TỬ
VẬT CHẤT DI TRUYỀN
MÃ DI TRUYỀN
Đặc điểm
Tính thoái hóa
Tính phổ biến
Tính đặc hiệu
Mã bộ ba
Một mã mở đầu( AUG)
Ba bộ ba mã kết thúc( UAA;UAG;UGA)
60 bộ ba còn lại
Là trình tự sắp xếp các nucleotit trong gen (trong mạch khuôn) quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
ARN
mARN
Chức năng: Dùng làm khuôn cho dịch mã.
Mạch đơn thẳng, đầu 5’ có trình tự nu đặc hiệu nằm gần côđôn mở đầu để ribôxôm nhận biết và gắn vào.
rARN
Chức năng: Kết hợp với prôtêin cấu tạo ribôxôm.
Cấu trúc: Mạch đơn nhưng có nhiều vùng ribôxôm liên kết với nhau tạo thành vùng xoắn cục bộ.
tARN
Cấu trúc: Mạch đơn, tự xoắn, có cấu trúc 3 thùy, đầu 3’ mang axit amin có 1 bộ ba đối mã đặc hiệu.
Chức năng: Mang axit amin tới ribôxôm, tham gia dịch thông tin di truyền.
GEN
Khái niệm
là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlitpeptit hay phân tử ARN.
Cấu trúc
Vùng Kết thúc
Vùng mã hóa
Vùng điều hòa
ĐỘT BIẾN GEN
Cơ chế
Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN.
Tác động của các nhân tố đột biến
Hậu quả
Đột biến gen có thể gây hại, vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
Mức độ gây hại của các alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen.
Các dạng
Thêm mất một cặp Nu
Thay thế một cặp Nu
Khác loại
Cùng loại
Khái niệm
Đột biến điểm : liên quan đến một hoặc một số cặp Nu
Thể đột biến: cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
Là những biến đổi nhỏ trong cấu của gen liên quan đến 1 (đột biến điểm) hoặc một số cặp nu.
Thể khảm: là thể đột biến biểu hiện ở một phần cơ thể
Ý nghĩa
Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống, cho nghiên cứu di truyền.
CƠ CHẾ DI TRUYỀN
Phiên mã
Nguyên tắc
Bổ sung: A-U; T-A; X-G; G-X
Cơ chế
Tháo xoắn ADN: Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn để lộ mạch khuôn 3’ -> 5’.
Tổng hợp ARN:Enzim ARN pôlimeraza trượt dọc mạch mã gốc 3’-5’ tổng hợp ARN theo nguyên tắc bổ sung (A-U, G-X, T-A, X-G) cho đến khi gặp tính hiệu kết thúc.
Giai đoạn kết thúc: Phân tử mARN có chiều 5’-3’ được giải phóng. Sau đó 2 mạch của ADN liên kết lại với nhau.
Nguyên liệu
Mạch gốc của gen có chiều 3'-5'
Các Nu tự do: A,U,G,X
Enzim ARN polymeraza
Kết quả
Phân tử mARN tạo ra 1 mạch và có chiều 5'-3'
Ở Sv nhân sơ: Phân tử mARN tạo ra tham gia quá trình dịch mã ngay
Ở sv nhân thực: Phân tử mARN sơ khai, cắt intron nối exon-> mARN trưởng thành mới thực hiện dịch mã
Vị trí
Diễn ra ở trong nhân tế bào, tại kì trung gian giữa 2 lần phân bào, lúc NST tháo xoắn
Dịch mã
Nguyên tắc
Bổ sung
Cơ chế
Hoạt hóa aa.
aa + ATP ---- enzim →aa-ATP (aa hoạt hóa)--------enzim →phức hợp aa -tARN.
Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
Mở đầu
Bước kéo dài chuỗi pôlipeptit
Kết thúc
Nguyên liệu
20 loại axit amin
tARN và riboxom
mARN có chiều 5'-3'
Các loại enzim
Vị trí: Tế bào chất
Kết quả
Từ một phân tử mARN trưởng thành có 1 riboxom trượt qua sẽ tạo thành một chuỗi polipeptit cấu trúc bậc 1 hoàn chỉnh.
Chuỗi polipeptit sau khi được tổng hợp thì tiếp tục biến đổi để hình thành các cấu trúc bậc 2, 3, 4 để thực hiện các chức năng sinh học.
Poliriboxom
Nhân đôi ADN
Nguyên tắc
Bổ sung
Bán bảo toàn
Cơ chế
Phân tử ADN mẹ tháo xoắn
Phân tử ADN mẹ tháo xoắn
Hai phân tử mới được tạo thành.
Nguyên liệu
Enzim: tháo xoắn: ADN-polimeraza; ligaza
ADN khuôn
ATP
Nu tự do ( A,T,G,X)
Kết quả
1 ADN mẹ => 2 ADN con
Vị trí: diễn ra ở pha S kì trung gian của chu kì tế bào