Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tâm Lý - Coggle Diagram
Tâm Lý
Hiện tượng tâm lý
Định nghĩa
sự phản ánh thế giới khách quan bên ngoài vào bộ não chúng ta, sau đó não sẽ chuyển những thứ bạn nhận được từ bên ngoài thành những hình ảnh tâm lý khác nhau, tác động qua lại vào thế giới khách quan
Chức năng
Định hướng cho hoạt động -> vai trò động cơ, mục đích của hoạt động
Điều khiển, kiểm tra cho quá trình hoạt động làm cho hoạt động con người trở nên có ý thức, đem lại hiệu quả nhất định
Điều chỉnh hoạt động cho phù hợp với mục tiêu đã xác định, đồng thời phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh thực tế cho phép
Bản chất
sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người - tổ chức vật chất cao nhất.
mang tính chủ thể, phản ánh các tác động bên ngoài của con người khúc xạ qua những đặc điểm bên trong của người đó
bản chất xã hội và mang tính lịch sử
Định nghĩa:
tất cả những hiện tượng tinh thần được nảy sinh trong đầu óc con người, gắn liền và điều khiển mọi hành động và hoạt động của con người
Phân Loại
Hiện tượng tâm lý có ý thức/ Hiện tượng tâm lý chưa được ý thức
Hiện tượng tâm lý chưa được ý thức, ta không ý thức về nó hoặc dưới ý thức, chưa kịp ý thức, khó lọt vào lĩnh vực ý thức: Say rượu, ngủ mơ, mộng du, lỡ lời , người bị động kinh
Hiện tượng tâm lý có ý thức:: chủ thể nhận thức, tự giác được, đánh giá, nhận xét được
Hiện tượng tâm lý cá nhân/ Hiện tượng tâm lý xã hội
Hiện tượng tâm lý xã hội
Quy luật
Tính lây lan
Tính kế thừa
Định nghĩa
các hiện tương TLXH của một nhóm xã hội cụ thể, nảy sinh từ sự tác động qua lại giữa các cá nhân trong hoạt động và giao tiếp
Hiện tượng tâm lý cá nhân
Quy luật động cơ
Nhu cầu
Nhu cầu giành được
Nhu cầu bản năng
Định nghĩa
là những hiện tượng tâm lý thể hiện đặc điểm trình độ nhận thức, đặc điểm trạng thái, thuộc tính tâm lý trong cấu trúc nhân cách cá nhân
Quá trình, Trạng thái, Thuộc tính tâm lý
Thuộc tính tâm lý
Hành vi tâm lý là đặc trưng thể hiện thái độ cá nhân trước các tác nhân kích thích
Năng lực là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của cá nhân, phù hợp với những yêu cầu của một hoạt động nhất định, đảm bảo một hoạt động có kết quả.
Xu hướng nhân cách (động lực tâm lý): thuộc tính tâm lý điển hình cá nhân bao gồm một hệ thống động lực quy định tính tích cực hoạt động của con người và quy định sự lựa chọn thái độ con người
Trạng thái tâm lý
Ý chí: mặt năng động của ý thức, biểu hiện ở năng lực thực hiện những hành động nhằm đạt được mục đích nhất định.
Chú ý: sự tập trung tâm lý vào một cái gì đó
. Xúc cảm: Biểu thị sự rung động xảy ra nhanh, mạnh và rõ nét của con người trước những cái họ nhận thức được.
. Tình cảm: những thái độ cảm xúc ổn định con người đối với những sự vật, hiện tượng của hiện thực khách quan, phản ánh ý nghĩa của chúng trong mối liên hệ với nhu cầu và động cơ của họ.
Quá trình tâm lý
Quá trình ý chí: quá trình con người tự điều khiển và điều chỉnh ý nghĩ, hành vi của mình nhằm đạt được mục đích.
-> Tác dụng: Kích thích hoặc Kìm hãm hoạt động con người
Quá trình cảm xúc: là quá trình con người biểu thị thái độ của mình với những cái họ nhận thức được hoặc tự mình làm được liên quan tới nhu cầu và động cơ của họ
Quá trình nhận thức (cảm tính và lý tính): phản ánh Hiện thực khách quan, có tính mục đích, sản phẩm ở mức độ khác nhau về HTKQ