Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Lãnh đạo ( Theo chiều quay kim đồng hồ ) - Coggle Diagram
Lãnh đạo
( Theo chiều quay kim đồng hồ )
Tổng quan
Lãnh đạo là nghệ thuật khiến người khác làm điều gì bạn muốn, đơn giản là vị họ cũng muốn làm điều đó
Chủ thể quản trị / quyền lực/ tác động lên hành vi/ tự nguyện và nhiệt tình/ đạt được mục tiêu
Lãnh đạo: Tác động đến con người (
Nhu cầu, cảm hứng
)/ làm những cái đúng(
Quan tâm đến NV qua nhu cầu
/ đạt mục tiêu qua cổ vũ động viên/ đề ra phương hướng, viễn cảnh, chủ trương, sách lược
Điều hành: Tác động đến công việc(
Cần làm, kiểm tra chặt chẽ)
/ Làm đúng (
Quan tâm đến việc đạt mục tiêu qua hệ thống
/ đạt mục tiêu bằng hệ thống chính sách, mệnh lệnh, yêu cầu công việc/ NQT xây dựng bằng Hoạch định, tổ chức, kiểm tra,...
Đơn giản => Điều chỉnh sự phức tạp ( điều hành ) => Định hướng và tạo thay đổi ( Lãnh đạo )
Đặc trưng:
Thể hiện mqh giữa ng vs ng
Gây tác động, ảnh hưởng và chi phối ng khác
Thu hút, lôi cuốn ng khác
=> KN thu phục nhân tâm ( 75% do EQ, 25% do IQ)
Lãnh đạo và quản lý
Training
Coaching
Mentoring
Consulting
Thể hiện vai trò định hướng dài hạn trong tổ chức
Quyết định việc thực hiện thành công các mục đich, mục tiêu của TC
Khẳng định tính tài ba của NQT
Quyền lực
Là mức độ, phạm vi chi phối cà khống chế cho phép của NQT với đối tưởng quản trị
5 loại quyền lực
Cưỡng chế ( nhanh nhưng bị bất mãn )
Khen thưởng (Tạo động lực nhưng mà gây thiếu trách nhiệm )
Hợp pháp ( Có hệ thống nhưng lại giảm linh hoạt )
Chuyên môn ( KĐ năng lực nhưng mà gây độc đoán )
Tôn phục ( Tạo sự tin tưởng nhưng dễ gây máy móc )
Tạo động lực
Quan tâm đến nhân viên bằng cách tập trung vào mong muốn sẽ khiến họ giảm căng thẳng => Có tinh thần => Lợi nhuận
Động lực lao động ( Khát khao tự nguyện của người lao động => Hướng đến đạt mục têu của mk qua việc đạt mục tiêu của tổ chức )
Là sự hăng hái, nhiệt tình và trách nhiệm hơn trong quá trình thực hiện công việc của cấp dưới qua đó làm cho công việc được hoành thành có KQ cao
Các thuyết
Nhu cầu ( Maslow ) ( Sinh lý > An toàn > Xã hội > Tôn trọng > Tự thể hiện
Nhận dạng đc nhu cầu tự nhiên + Tăng động lực làm việc
Hạn chế: Khi thỏa mãn được nhu cầu bậc thấp mới dến nhu cầu bậc cao
Tăng cường tích cực ( Burhus Frederic Skinner )
Hành vi được thưởng có xu hướng lặp lại và ngược lại
Khoảng thời gian giữa hoạt động thưởng. phạt càng ngắn thì tác động càng cao
Phạt có hiệu quả thấp hơn với thưởng
Kỳ vọng ( Victor H.Room )
Động cơ thúc đẩy = Kỳ vọng đạt được ( Quan hệ giữa cố gắng và thành tích đạt được ) * Mức độ say mê ( Phần thưởng mà người lao động nhận được )
Công bằng ( John Stacy Adams ) ( Phải có công bằng thì người ta mới làm việc, không thì bỏ
2 yếu tố (Frederick Herberg)
Duy trì ( Lương/ Sự giám sát/ đk làm việc/ Các chính sách quản trị )
Liên kết và chấp nhận ( Quan hệ giữa các cá nhân và Chính sách
An sinh/ an toàn ( Các điều kiện làm việc )
Sinh học ( lượng, cuộc sống riêng tư )
Động viên ( Công việc có ý nghĩa/ Cảm nhận về sự hoàn thành/ Có cơ hội thăng tiến/ Sự công nhận khi hoàn thành )
Tự thân vận động ( Công việc/ Thử thách
Sự tôn trọng ( tiến bộ, địa vị )
Đặt mục tiêu ( Edwin Locke)
Mục tiêu rõ ràng và có thể chấp nhận được
Mục tiêu có thách thức
Mục tiêu khả thi
Bản chất con người ( Mc Gregor )
X : Lười biến, không muốn chịu trách nhiệm , làm việc máy móc
Y: Thích làm việc, sẵn sàng nhận trách nhiệm, sáng tao
ERG ( Clayton Alderfer )
Quan hệ
Phát triển
Tồn tại
Phong cách lãnh đạo
Khái niệm: Là
phương thức và cách tiếp cận
của 1 nhà lãnh đạo để đề ra các
phương hưỡng, thực hiện
các kế hoạch và
tạo động lực cho nhân viên
Dưới góc nhìn của 1 nhân viên, phong cách đó thường được thể hiện qua các
hành động hoặc rõ ràng hoặc ngầm ý
từ ban lãnh đạo
Thực chất của phong cách lãnh đạo là:
- Biểu hiện cá tính
của người đó trong mt quản trị cụ thể
Kết quả mối quan hệ
giữa
nhà quản trị và các sự kiện diễn ra
trong môi trường tổ chức của họ
Có thể thay đổi theo điều kiện cụ thể của mt, trong khi cá tính của NQT hầu như không thay đổi
Phân loại:
Mức độ tập trung quyền lực
Độc đoán ( Giải quyết vấn đề nahnh nhưng thiếu tính sáng tạo của nhân viên
Dân chủ
( Khai thác sáng kiến của mọi người nhưng tốn kém về thời gian )
Tự do
( Phát huy sáng kiến của nhiều người nhưng dễ sinh ra hiện tượng hồn loạn )
Mức độ quan tâm đến công việc và con người
Mô hình của đại học Bang OHIO
Sơ đồ lưới thể hiện PC của R. Blake và J. Moutn
Sờ đồ lưới thể hiện phong cách lãnh đạo
Mô hình tác phong lãnh đạo
Tannebaun và Smitd
Tự quyêt, hiệp thương và tập thể của Victor H.Room
Tự quyết, hiệp thương và tập thể
Lựa chọn PCLD
Đặc điểm của NQT
Đặc điểm của nhân viên
Đặc điểm công việc
Các thuyết
Dựa trên việc sử dụng quyền lức
Theo trường phái hành vi
Thuyết X ( chỉ huy trực tiếp ) và Y ( Chỉ huy dân chủ tham mưu
Ohio ( Chú trọng tới con người./ công việc )
Michigan ( Sản xuất/ nhân viên )
Phong cách lãnh đạo tình huống
Phong cách lãnh đạo đổi mới
Phương pháp lãnh đạo
Kinh tế
Hành chính
Thuyết phục
Quản trị xung đột
Bất hòa giữa 2 hay nhiều nhóm làm việc
Xung đột khác mâu thuẫn:
Mâu thuẫn/ sung đột
Trước/ sau
Mức độ thấp/ Mức độ cao
Quan điểm nhận thưc, pp lm việc/ Va chạm, xu hướng đối trọng tâm lý
Là việc xác định, theo dõi và đưa ra nx can thiêp cần thiết để giảm bớt xung đột
2 loại
Chức năng
Phi chức năng
Theo chủ thế
Các cá nhân
Cá nhân với tập thể
Các bộ phân