Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC, Ôn Tập Chương 2 NITROGEN - SULFUR, Bài…
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
CÂN BẰNG HÓA HỌC
Bài 2 : CÂN: BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC
SỰ ĐIỆN LI
PH=-lg(H+)
Môi trường acid: pH < 7
Môi trường trung tính: pH = 7
Môi trường kiềm: pH > 7
THỦY PHÂN CỦA MUỐI
Muối trung hòa tạo bởi acid mạnh và base yếu --> môi trường acid (pH < 7)
Fe(NO3)3 --> Fe3+ + 3NO3-
Muối trung hòa tạo bởi acid yếu và base mạnh --> môi trường base (pH > 7)
Na2CO3 --> 2Na+ + CO3²‐
Muối trung hòa tạo bởi acid mạnh và base mạnh --> pH = 7
NaCL,K2SO4,Ba(NO3)2...
Muối trung hòa tạo bởi acid yếu và base yếu --> pH~ 7
(NH4)2CO3...
KHÁI NIỆM
Tan được trong nước
Phân li ra ion.
ĐỘ ĐIỆN : LI
Chất điện li mạnh
Acid mạnh: HCL, HNO3, HCLO4...
Base mạnh:NAOH, KOH, CA(OH)2...
Hầu hết các muối
Chất điện li yếu
Acid yếu: CH3COOH, HCLO, H2S..
Base yếu,Ba(OH)3, Mg(OH)2,..
ACID - BASE
Acid
Phân li H+: HCL --> H+ + CL-
Cho H+: HCL + H2O --> CL- +H3O+
Base
Phân li OH- : NaOH --> Na+ + OH-
Nhận CH3COO- + H2O <==> CH3COOH + OH-
Lưỡng tính
Phản ứng với H+, OH-
Không thay đổi số OXH
1 Al2SO3, Al(OH)3, ZnO,Cr2O3..
2 HCO3-, HSO3-, H2PO4-, HS-,...
3 (NH4)2CO3, CH3COONH4...
4 Amino acid.
TÍNH TAN
Cation: Na+, K+, NH4+, tan tất
Li+: tan tất trừ Li3PO4
Anion: NO3-,CH3COO- tan tất
Muối ít tan
Ôn Tập Chương 2
NITROGEN - SULFUR
Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen
Các Oxide của Nitrogen
Công thức và tên gọi:
N2O: Dinitrogen oxide ( không màu, gây cười)
NO: Nitrogen monoxide (không màu, hóa nâu trong không khí)
NO2: Nitrogen dioxide ( nâu đỏ )
N2O4: Dinitrogen tetroxide ( không màu )
Nguồn phát sinh NOx trong không khí:
Các nhà máy công nghiệp, cháy,..
Mưa acid:
Do NÕ và SO2 gây ra:
4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3
SO2 + 1/2 O2 + H2O --> H2SO4
Nitric acid
Công thức câu tạo:
H-O-N-->O
II
O
Tính chất vật lí:
Trạng thái: chất lỏng
Màu: không màu
Tính tan:tan vô hạn trong nước
HNO3 đặc bốc khói mạnh trong kk ẩm
HNO3( loãng, đặc nóng, đặc nguội)
Tính chất hóa học:
a) Tính acid mạnh:
Quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng base, oxide base
Tác dụng với muối
NaOH + HNO3 --> NaNO3 +H2O
CuO + 2HNO3 -->Cu(NO3)2 + H2O
Na2CO3 + 2HNO3 --> 2NaNO3 + CO2 + H2O
b) Tính OXH mạnh:
1 Tác dụng với kim loại
HNO3 tác dụng với hầu hết kim loại ( trừ Au, pt )
M + HNO3 --> M(NO3)n + spk( N2, N2O, NO, NO2, NH4(aq) ) + H2O
Al, Fe, Cr bị thụ động với HNO3 đặc nguội
3Cu+ 8HNO3 --> 3Cu(NO3)2 + 2NO+ H2O
2 Tác dụng với phi kim ( C, S, P):
C+4HNO3 --> CO2+ 4NO2+ 2H2O
S+ 6HNO3 --> H2SO4+ 6NO2+ 2H2O
P+ 5HNO3 --> H3PO4+ 5NO2+ H2O
3 tác dụng với hợp chất:
3Fe3O4+ 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO+ 14H2O
3 FeO+ 10HNO3 --> 3Fe(NO3)3+ NO+ 5H2O
3Fe(NO3)2+ 4HNO3 --> 3Fe(NO3)3+ NO+ 2H2O
Fe2O3+ 6HNO3 --> 2Fe(NO3)3+ 3H2O
Nước cường tan: V_HNO3 : V_HCl = 1 : 3
Au+ HNO3+ 3HCl --> AuCl3+ NO+ 2H2O
Hiện tượng phú dưỡng
Là sự dư thừa chất dinh dưỡng khi hàm lượng nitrogen trong nước( bao gồm ion nitrate, nitrite, ammonium) đạt 300 ug/L và hàm lượng phosphorus( các dạng ion phosphate ) đạt 20 ug/L
Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate
Sulfuric acid
H2SO4
Tính chất vật lí:
Điều kiện thường, là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, có tính hút ẩm cao
-Tan vô hạn trong nước
-Khi pha loãng dd h2so4 đặc, phải rót từ từ dd vào nước, vừa rót vừa khuấy(Cấm làm ngược lại)
Bảo quản, sử dụng sulfuric acid đặc phải tuân theo quy tắc đảm bảo an toàn.
Tính chất hoá học
Loãng
-Quỳ tím hoá đỏ
Tác dụng với muối, oxide base, base
Tác dụng với kim loại trước H
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Đặc
Tính acid mạnh
Sử dụng để điều chế các acid dễ bay hơi
Tính OXH mạnh
Tác dụng với hầu hết KL(Au,pt)
Tác dụng với phi kim(S, C, P)
Tác dụng với hợp chất
H2SO4 đặc nguội bị thụ động với Al, Fe, Cr
Tính háo nước
C12H22O11 (H2SO4 đặc)->12C +11H2O
Ứng dụng
-Sản xuất chất tẩy rửa
-Sx muối, acid
-Sx thuốc nổ
-Sx phân bón
-Sx thuốc nhuộm
-Sx chất dẻo, tơ sợi
-Sx giấy
Sản xuất
Chủ yếu được sản xuất = phương pháp tiếp xúc, đi từ nguyên liệu chính là sulfur, quặng pyrite( chứa FeS2)
Muối sulfate
Ứng dụng
Sản xuất phân đạm
Sản xuất thạch cao
Sản xuất chât cản quang
Sản xuất khoáng chất bổ sung cho phân bón, thức ăn gia súc
H2SO4-
SO4 2-
Các muối H2SO4 đều tan
Nhận biết ion Sulfate
Thuốc thử dd Ba 2+
Hiện tượng kế tủa trắng BaSO4
Ba 2+ + SO4 2--> BaSO4
Bài 7 : SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE
SULFUR
Trạng thái tự nhiên :
SULFUR là nguyên tố phổ biến thứ 17 trên vỏ trái đất , chiếm khoảng 0,03-0,1% khối lượng , tồn tại ở 4 dạng đồng vị bền
Tồn tại ở các dạng đơn chất và dạng hợp chất
Được phân bố ở vùng núi lửa và cận suối nước nóng
Cấu tạo nguyên tử , phân tử
Cấu tạo nguyên tử : Ô có 16 , nhóm VIA , chu kì 3, độ âm điện là 2,58 , có tính phí kim
Cấu tạo phân tử :Gồm 8 nguyên tử có dạng vòng khép kín
Tính chất vật lí
Đơn chất Sulfur có 2 dạng thú hình
Không tan trong nước , ít tan trong alcohol , tan nhiều trong Carbon Disulfide
Nóng chảy ở nhiệt độ 113°C và sôi ở nhiệt độ 445°C
Tính chất hoá học
Tác dụng với Hydrogen và kim loại : Ở nhiệt độ cao , Sulfur tác dụng với Hydrogen tạo thành Hydrogen Sulfide
Tác dụng với phi kim : Ở nhiệt độ thích hợp , Sulfur tác dụng với một số phi kim như fluorine , oxygen ,...
Ứng dụng
Sản xuất Sulfuric Acid
Sản xuất thuốc diệt sâu , thuốc diệt nấm
Lưu hoá cao su
Sản xuất diêm , thuốc nổ
SULFUR DIOXIDE
Tính chất vật lí : Là chất khí có tính độc , gây hại cho sức khỏe , không màu , nặng hơn không khí , mùa hắc , tan nhiều trong không khí
Tính chất hoá học
Tính Oxi Hoá Học :Sulfur Dioxide tác dụng với Hydrogen Sulfide tạo thành Sulfur và Nước
Tính Khử :Sulfur Dioxide tác dụng với Nitrogen Dioxide (NO2) khi có xúc tác Nitrogen Oxide để chuyển hoá thành Nitrogen Trioxide
Ứng dụng
SO2 là chất trung gian quan trọng trong quá trình Sulfuric Acid
Tẩy trắng bột giấy , khử màu trong sản xuất đường
Sulfur Dioxide được sinh ra cả nguồn tự nhiên và nguồn nhân tạo
Sulfur Dioxide và ô nhiễm môi trường
Gây ô nhiễm khí quyển , gây mưa acid và viêm đường hô hấp ở người
Biện pháp cắt giảm Sulfur Dioxide vào khí quyển : Tăng cường sử dụng các nguồn năng lượng mới , năng lượng sạch , năng lượng tái tạo , sử dụng tiết kiệm , hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên
Bài 4: Nitrogen (N2)
trong tự nhiên, Nitrogen tồn tại 2 dạng:
hợp chất
đơn chất
cấu tạo nguyên tử:
ô: 7
các số OXH có thể tồn tại ở N:
-3
0
+1
+2
+3
+4
+5
nhóm: VA
3 e tự do
chu kì: 2
Tính chất vật lí
tan ít trong nước
không duy trì sự cháy hô hấp
không màu, mùi, vị
Tính chất hoá học
N2 trơ về mặt hoá học
N2 vừa có tính OXH, vừa có tính khử
Bài5: AMMONIA
MUỐI AMMONIUM
AMMONIA
(NH3)
CTPT:NH3
Tính chất vật lí
Trạng thái: chất khí
Không màu, có mùi khai
Tan tốt trong nước
Tính chất hoá học
Tính base yếu
Làm quỳ tím hoá xanh
Phenolphtalein hoá hồng
Tác dụng với acid
Tác dụng với muối
Tác dụng với õide acid
Tính khử :
Có số oxi hoá là -3 ( số oxi hoá thấp nhất
NH3 tạo được liên kết hydrogen
Ứng dụng
Tác nhân làm lạnh
Dung môi
Sản xuất nitric acid
Sản xuất phân đạm
Sản xuất
Nhiệt độ 400-450•C
Áp suất 150-200 bar
Xúc tác Fe
CT lewis:
H-N-H
||
H
MUỐI AMMONIUM
Tính tan, sự điện li
Tất cả muối ammonium đều tan trong nước
Phân li hoàn toàn ra ion
Tác dụng với dung dịch kiềm-Nhận biết ion ammonium
Đun nóng hỗn hợp muối với dung dịch kiềm sinh ra khí ammonia có mùi khai
Tính chất kém bền nhiệt
Các muối ammonium đều kém bền nhiệt và dễ bị phân hủy khi đun nóng
Ứng dụng
Thuốc long đờm
Phân bón hoá học
Chất phụ gia thực phẩm
Thuốc bổ xung chất điện giải
Chất đánh sạch bề mặt kim loại
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
II.Cân bằng hóa học
1.Trạng thái cân bằng: trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch là trạng thái tại đó tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì nồng độ của các chất không thay đổi
Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều bằng nhau
2.Hằng số cân bằng: aA +bB <->cC + dD
biểu thức: Kc= [C]^c [D]^d/[A]^a [B]^b
I. Phản ứng một chiều và phản ứng thuận nghịch
1.Phản ứng một chiều: là các chất đều phản ứng để tạo ra chất sản phẩm nhưng chất sản phẩm không tạo ra được chất ban đầu trong cùng một điều kiện
VD: NaOH + HCl -> NaCl + H2O
Phản ứng thuận nghịch: các chất đều phản ứng tạo ra chất sản phẩm và ngược lại các chất sản phẩm cũng phản ứng tạo ra chất đầu trong cùng một điều kiện
VD: Cl2 + H2O <-> HCl + HClO
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học
Ảnh hưởng của nồng độ: khi tăng nồng độ một chất trong phản ứng thì cân bằng hóa học bị phá vỡ và chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ của chất đó và ngc lại
2.Ảnh hưởng của nhiệt độ: khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nhiệt độ, tức là chiều phản ứng thu nhiệt
3.Ảnh hưởng của áp suất: áp suất tỉ lệ nghịch với số mol
4.Nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier: một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng, khi chịu một tác động bên ngoài như biến đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động bên ngoài đó