Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHỦ ĐỀ : CACBON HIDRO - Coggle Diagram
CHỦ ĐỀ : CACBON HIDRO
SACALOZƠ
-
-Công thức cấu tạo: hình thành nhờ 1 gốc α - glucozơ và 1 gốc β - fructozơ bằng liên kết 1,2-glicozit
-Tcvl:Saccarozo là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, có vị ngọt, nóng chảy ở 185 độ C. Saccarozo tan tốt trong nước, độ tan tăng nhanh theo nhiệt độ
-tchh
(+)Phản ứng với Cu(OH)2: 2 C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H22O11)2Cu + 2H2O
(+)Phản ứng thủy phân:C12H22O11+H2O->C6H12O6+C6H12O6(xt nhiệt độ,H+)
Xenlulozơ
- Công thức phân tử (C6H10O5)n.
- Công thức cấu tạo: [C6H7O2(OH)3]n.
-Tính chất vật lý :
Chất rắn , màu trắng , không màu , không mùi , không tan trong nước và dung môi hữu cơ
Tchh
•Xenlulozơ thủy phân trong dung dịch axit nóng tạo ra glucozơ.
•Xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác cho xenlulozơ trinitrat
•Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (CH3CO)2O sinh ra xenlulozơ triaxetat [C6H7O2(OH)3]n
Tinh bột
-
Ctct: tinh bột do các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit tạo mạch thẳng (amilozơ) hoặc bằng liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit tạo thành mạch nhánh (amilopectin).
*Tcvl: Là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội, tan trong nước nóng chuyển thành dung dịch keo nhớt, gọi là hồ tinh bột
*Tchh:+ Phản ứng thủy phân
- Phản ứng màu với dung dịch iot
Fructose
-
- ctct : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH.
tcvl :
tcvl : -là chất rắn kết tinh ,dễ tan trong nước ,vị ngọt hơn đường mía
-có nhiều trong hoa quả và đặc biệt trong mật ong(40%)
-
Glucozơ
-
-
Tính chất vật lý:Glucozơ là chất kết tinh không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng ngọt nhẹ hơn đường mía.
Tính chất hóa học của glucozo:
Tính chất của ancol đa chức
Tác dụng với Cu(OH)2 Phản ứng tạo este
Tính chất của anđehit
Phản ứng oxi hóa Glucozo
-