Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 1:HIỂU BIẾT VỀ GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH. - Coggle Diagram
CHƯƠNG 1:HIỂU BIẾT VỀ GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH.
1.1Giao tiếp trong các tổ chức
Giao tiếp
là 1 quá trình gửi và nhận các thông điệp.qtr đó thông qa nói,viết và đôi khi thông qa nét mặt, cử chỉ và chất giọng.nếu 1 ai đó gửi thông điệp cho bạn và bạn tiếp nhận nó,qtr gtiep bđau diễn ra
1.2 những bộ phận cấu thành của gt
1.2.1mô hình gt
nhu cầu giao tiếp
:là lí do bđầu lm việc
ng pát thông điệp
là người truyền thông điệp (cá nhân có trách nhiệm bđầu 1 cuộc gt)
làm rõ ngữ cảnh
nhận dạng và phan tích đọc giả
xác định những mục tiêu
chọn phương tiện
tạo thông điệp
thông điệp
thông điệp bằng ngôn ngữ
thông điệp bằng lời:
cuộc họp, mail thoại nói chiện..
thông điêp viết
: email báo cáo trang web...
thông điệp phi ngôn ngữ
: nét mặt cứ chỉ chuyển động cơ thể.
Đôc giả
độc giả chính là ng nhận thông điệp của bạn, sàng lọc gt và phản ứng theo cách dưới đây:
làm sáng tỏ thông điệp
cung cấp những thông tin phản hồi
phản hồi
bản chất năng động của gt
1.2.2 các hướng gt
1.2.2.1 mạng lưới gt chính thức
gt từ trên xuống:
là dòng chảy thông tin từ các nhà quản trị tới nhân vien của họ
gt từ dưới lên
: là dòng chảy thông tin từ những những nhân viên cấp thấp hơn những nv cấp cao hơn hay là đến các nhà qtri
những gt ngang
(hay gt cung cấp): là những gt giữa ng ngang hàng trg 1 tổ chức.
1.2.2.2 mang lứi gt ko chính thống
1.3
những rào cản trg gt và lựa chọn các ptien gt
1.3.1 những rào cản trg gt
1.3.1.1 những rào cản ngôn ngữ
RC1
: vốn từ vựng hạn chế hay những hỉu bk ko đầy đủ
RC2
: những sự bất đồng trg cách hiểu
RC3
: bất đồng ngôn ngữ
RC4:
sd cách diễn đạt ko thik hợp
Tiếng lóng
:là 1 cách diễn đạt ,thường tồn tại trg tgian ngắn
Biệt ngữ
: sd trg 1 nhóm ngề nghiệp (văn từ ngề nghiệp)
Uyển ngữ
: cách thức diễn đạt thay thế cho những từ gây khó chịu hay ko thik hợp
RC5
: sự trừu tượng và mơ hồ
RC6
: trạng thái cực đoan(phân cực)
1.3.1.2 những rào cản phi ngôn ngữ
những tín hiệu ko thik hợp hay là những dấu hiệu mâu thuẫn
những sự khác nhau về nhận thức
những cảm xúc ko thik hợp
những sự xao lãng
1.3.2 lựa chọn ptien gt
1.3.2.2 các pt gt dựa vào cnge
:
+email,đt và voice mail
+TN tứ thì và TN vban
+những pt truyền thông xh
+blog
+microblog
+truyền thông đa pt
+wikis
+mạng xh
1.3.2.3 lựa chọn pt gt
(hình 1.6)
1.3.2.1 những kênh gt truyền thông
: bằng cách viết và bằng lời
1.3.2.4 sự hội tụ các pt gt
4 nd mashup chính
:bản đồ, video-ảnh,tìm kiểm-mua sắm, tin tức.
4 loại mashup tiêu biểu
: consumer mashup, data mashup, business mashup, telecom mashup
1.4 gt theo PL và có đạo đức
1.4.1 gt theo PL
: trg kdoanh cần cân nhắc hậu quả pháp lí -và những tác động trở lại-của các hđ gt
1.4.2 GT có đạo đức
Đạo đức XH
: quyết định bởi Xh
Đạo đức cá nhân
: xđ bởi cá nhân, dựa trên cơ sở những gtri gđình những gì thùa hưởng,kinh nghiệm cá nhân và nhân tố khác
Đạo đức nghề nghiệp
: đc xđ bới tổ chức
1.4.2.3 khuôn khổ cho việc tạo ra quyết định có đạo đức
Ai sẽ bị tác động bởi quyết địnhcủa bạn và bị ntn?
Hành động có phù hợp vói gtri cty hay ko?
Hành động có đúng với những chính sách và những đường lối của cty ko ?
Bạn cảm thấy ntn sau khi quyết định đc ng ta bk đến?
Liệu hành động có phụ hợp với PL hay ko?
1.4.2.4 GT có đạo đức
:Đạo đức gắn chặt với gt
1.5 giới thiệu mô hình 3P(Purpose, Process,Product)
Tiến trình
là 1 chuỗi các các câu hỏi cung cấp chỉ dẫn từng bc 1 cho việc thực hiên gt(Chú Ý NHẤT)
Sản phẩm
là kết quả-gt cuối cùng
Mục đích
xđ tình huống và thảo luận về sự cần thiết của mỗi 1 nhiệm vụ gt cụ thể
1.6 tổng kết chương
1.6.1 tình huống thực tế
1.6.2 tóm tắt chương
MT2:
nhận dạng những rào cản gt ngôn ngữ và phi nn
MT3:
mô tả tieu chuẩn cho việc lựa chọn ptien truyền thông
MT4
: tránh hậu quả pháp lí tiềm tàng của gt
Mục tiêu 1
: xđ các tphan gt
MT5
: gt 1 cách có đạo đức