Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Toán chương 1, 2, 3, 2.1 , 2.22 , 2.23 , 2.24 , 2.25 , 2.26 , 2.27 …
Toán chương 1, 2, 3
Chương 1
1.1
-
-
-
-
-
-
Số nguyên: mọi số nguyên âm và dương, bao gồm cả 0
1.2
Bội của một số là kết quả khi nhân số đố với một số nguyên dương. Để tòm bội ta lấy số đó nhân với 1; 2; 3;...
-
1.3
-
-
-
-
BCNN: phân tích số ra thừa số nguyên tố, sau đó lấy tất cả các số và có số mũ lớn nhất nhân với nhau
UCLN: phân tích số ra thừa số nguyên tố, sau đó lấy các số chung và có số mũ nhỏ nhất nhân với nhau
-
1.5
Khi một hướng được chọn là dương thì hướng ngược lại được xem là âm, ví dụ: trên là dương thì dưới là âm, phải là dương thì trái là âm, lớn hơn 0 là dương thì nhỏ hơn 0 là âm
-
1.7
Xem giá trị bên phải vị trí muốn làm tròn: nếu lớn hơn hoặc bằng năm thì cộng thêm 1 vào số muốn làm tròn, nếu nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên
Chữ số có nghĩa: chữ số khác 0 đầu tiên (đứng trước hay sau dấu thập phân), những số 0 phía sau đều là những chữ số có nghĩa
Chương 3
3.1
-
-
-
-
-
Phân số tối giản khi UCLN của tử và mẫu là 1. Muốn đưa phân số có tử và mẫu là số tự nhiên về dạng tối giản ta chia cả tử và mẫu cho UCLN.
3.2
-
Nhân: tử nhân tử, mẫu nhân mẫu
-
Cộng/trừ cùng mẫu: tử cộng/trừ tử, mẫu giữ nguyên
Cộng/trừ không cùng mẫu: quy đồng mẫu rồi tử cộng/trừ tử, mẫu giữ nguyên
3.3
Tỉ số phần trăm là phân số với mẫu là 100, kí hiệu %
-
-
-
a sau khi tăng/giảm x%, a lúc đầu: a.100/100 cộng/trừ x
-
-
-
Chương 2
2.1
Trong đại số, các chữ cái có thể đại diện cho nhiều giá trị khác nhau, vì thế chúng được gọi là các biến.
-
-
-
2.3
Các hạng tử đồng dạng là các hạng tử có phần biến giống hệt nhau. Có thể cộng/trừ các hạng tử để rút gọn biểu thức
-
-
2.5
Cho a^n khi đó a được gọi là cơ số; n được gọi là lũy thừa/số mũ; n có thể là số nguyên hoặc là phân số ( hữu tỉ)
-
-
-
-
-
-
-
x^n/m = căn m của x^n (x khác 0; m,n thuộc Z; n lớn hơn 2)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-