Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 4:SINH LÍ QUÁ TRÌNH QUANG HỢP Ở THỰC VẬT - Coggle Diagram
CHƯƠNG 4:SINH LÍ QUÁ TRÌNH QUANG HỢP Ở THỰC VẬT
Khái quát về quang hợp
Vai trò
sản phẩm của QH là nguồn thức ăn cho mọi sinh vật; QH cung cấp nguồn chất hữu cơ là nguyên liệu cho CN< xây dựng, ...
QH điều hòa cân bằng khí của sinh quyển
Sự tiến hóa
Tự dưỡng
Dị dưỡng
PTTQ: 6CO2 + 12 H2O --> C6H12O6 + 6O2 + 6 H2O
Khái niệm: là quá trình tỏng hợp cacbohydrat, giải phóng ra oxy từ khí cacbonic và nước dưới tác dụng của NLAS đã đc diệp lục hấp thụ
Năng lượng học của quang hợp
3.1. ASMT là nguồn nl chủ yếu cho QH
3.2. Ý nghĩa của các miền quang phổ
giúp TV tận dụng đc tối đa nguồn NLAS để QH
Quang hợp và năng suất cây trồng
Năng suất sinh học
Công thức: Nkt= (FCO2 x L x Kf x Kkt) x n (tấn/ha)
Năng suất kinh tế
Biện pháp
tăng cường độ và hiệu suất QH bằng chọn giống, lai tạo giống có CĐQH cao
DDieuf khiển sự sinh trưởng của cây để có S lá tối ưu
Chọn gioongd cây trồng có tg si h truwowgf vừa phải và trồng vào thòi vụ phù hợp
Các tác nhân ngoiaj cảnh ảnh hưởng đến quang hợp
Nhiệt độ
Nước
CO2
Ánh sáng
Dinh dưỡng khoáng
Sản phẩm của quang hợp
Tổng hợp tinh bột
Tổng hợp saccarozo
Hai pha của quang hợp
Pha sáng
Gồm: Quang phosphoryl hoá vòng Quang phosphoryl hoá khôngvòng
Sản phẩm của pha sáng: ATP và NADPH và O2
Xảy ra trong màng thylakoid, cần ánh sáng
Nguyên liệu: AS, H2), ADP, NADH+
Pha tối
CT Calvin
Cố định CO2
Khử
Tái sinh chất nhận CO2
TV CAM
TV mọng nước, nhiều loài xương rồng, dứa
Để khí khổng hạn chế mất nước: đêm mở(tích luỹ CO2)
, ngày đóng (quang hợp theo chu trình Calvin)
Con đường: giống CT C4
CT C4
có ở TV nhiệt đới và cận nhiệt đới: mía, ngô,...
nơi diễn ra: cơ chất stroma
Nguyên liệu: ATP, CO2, NADPH
Sản phẩm: H2O, NADH, ADP, chất hữu cơ
Lá là cơ quan quang hợp
2.2. Lục lạp là bào quan quang hợp
Thành phần hh của LL
Hệ thống các enzim vận chuyển: PQ, PC. Xitocrom, Fd, Fdr-NADP
Ccas nguyên tố khoáng: Zn, Fe, Mg, ...
Hệ sắc tố
Hệ thống các enz xúc tác
Cấu trúc của LL phù hợp vs c/n QH
Hình dạng: trứng hoặc ovan
Màng kép
Cấu trúc của stroma là khối cơ chất
Cấu trúc của Grana: gồm các thể hình đĩa chồng lên nhau gọi là thylacoit
Axitnucleic: LL có k/n tự nhân đôi độc lập vs TB
Cấu trúc của màng thylacoit: là mafg cơ bản chứa HST và enz
2.3. Các sắc tố quang hợp
Carotenoit
Diệp lục
Phycobilin
2.1. Cấu tạo của lá phù hợp với chức năng quang hợp