Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
sơ đồ dòng dữ liệu, Mã hoá, TỔ CHỨC VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU HĐKD CỦA HTTTKT, yêu…
sơ đồ dòng dữ liệu
-
ý nghĩa
xác định được nội dung, chức năng, trình tự thực hiện các hđ trong htttkt; nhận biết nội dung các dòng dữ liệu làm cho cơ sở cho hđ
đánh giá các hoạt động; nhận dạng những hạn chế, rủi ro
LƯU ĐỒ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Ý NGHĨA
-
là công cụ hữu ích khi mô tả, đánh giá, phân tích chi tiết về 1 htttkt
ỨNG DỤNG
phân tích điểm mạnh, điểm yếu của hệ thống kiểm soát nội bộ
ứng dụng
lập tài liệu cho ht đang tồn tại, lập kế hoạch và thiết kế 1 hệ thống
Mã hoá
mã trình tự
sử dụng các ký tự chữ số để đảm bảo tính liên tục, ko khoảng trống
-
-
mã gợi nhớ
-
-
nhược điểm
tuỳ theo văn hoá, mt hđ, ngôn ngữ thói quen ng sdung
mã vạch
là hình thức sử dụng các thanh, vạch, điểm ký tự
-
thuận tiện hơn, giúp thu thập dữ liệu tự động
mã khối
hệ thống phân thành các khối, mỗi khối có 1 ý nghĩa hay tin về đối tượng. trong mỗi khối, trình bày theo mã trình tự
nhược điểm
không linh hoạt trong việc ở rộng, sửa chữa mã và không mô tả chi tiết thông tin đối tượng xây dựng mã
mã nhóm
mỗi mã được phân thành nhiều nhóm ký tự ở các vị trí khác nhau. trong mỗi nhóm ký tự, sd mã trình tự or mã gợi nhớ
-
mã phân cấp
-
nguyên tắc chung
-
ưu điểm
-
linh hoạt, dễ sửa chữa, dễ pt
-
yêu cầu sử dụng mã vạch
-
mã cần phù hợp với đặc điểm hđ, cấu trúc tổ chức của Dn
cần xây dựng đảm bảo sử dụng lâu dài, ổn định
cần đảm bảo linh hoạt, dễ sửa chữa, dễ phát triển và dễ sử dụng
-
-