Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Câu Tiếng Việt - Coggle Diagram
Câu Tiếng Việt
Bình diện ngữ pháp của câu
Các thành phần của câu
Thành phần phụ
Trạng ngữ
Trạng ngữ là thành phần phụ của câu nêu lên hoàn cảnh, tình hình của sự việc nói trong nòng cốt câu.
Các loại trạng ngữ
Trạng ngữ chỉ thời gian
Trạng ngữ chỉ không gian
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
Trạng ngữ chỉ mục đích
Trạng ngữ chỉ điều kiện , giả thiết
Trạng ngữ chỉ ý nhượng bộ , tương phản
Trạng ngữ chỉ phương tiện , cách thức
Trạng ngữ chỉ phương diện
Đề ngữ
Đề ngữ là thành phần phụ của câu, được dùng để nêu lên một đối tượng, một nội dung với tư cách là đề tài, là điểm xuất phát của câu.
Phụ chú
Phụ chú ngữ là thành phần phụ của câu được dùng để chú thích, giải thích cho một từ, một cụm từ, một thành phần câu hay cả câu
Tình thái ngữ
Tình thái biểu thị ý kiến
Tình thái chỉ quan hệ, thái độ, tình cảm
Tình thái hô đáp
Chuyển tiếp ngữ
Chuyển tiếp ngữ là thành phần của câu được dùng để liên kết ý của câu chứa nó với ý của câu hoặc phần văn bản có liên quan đứng trước hoặc sau nó.
Định ngữ
Định ngữ chỉ lượng
Định ngữ miêu tả
Định ngữ chỉ định
Bổ ngữ
Bổ ngữ tình thái
Bổ ngữ đối tượng
Bổ ngữ miêu tả
Thành phần nòng cốt
Chủ ngữ
Chủ ngữ thường đứng trước vị ngữ
Thường do DT( cụm DT ) đảm nhiệm , những cũng có thể do ĐT,TT( cụm ĐT, cụm TT) hoặc một kết cấu chủ vị , một kết câu tương đương đảm nhiệm
Vị ngữ
Vị ngữ đứng sau chủ ngữ
Thường do ĐT, TT( cụm ĐT ,cụm TT) đảm nhiệm , nhưng cũng có thể do Dt ( cụm DT), cụm từ đẳng lập hoặc một kết cấu chủ vị đảm nhiệm
Quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ
Câu phức thành phần
Khái niệm
Là câu có từ hai kết cấu chủ - vị trở lên, trong đó có một kết cấu chủ - vị làm nòng cốt câu, các kết cấu chủ vị khác làm thành phần của câu và "bị bao" trong kết cấu chủ vị nòng cốt.
Phân loại
Câu phức thành phần chủ ngữ
Câu phức thành phần vị ngữ
Câu phức thành phần bổ ngữ
Câu phức thành phần định ngữ
Câu ghép
Khái niệm
Là câu có từ 2 kết hợp chủ-vị trở lên, mỗi kết cấu chủ vị làm thành một vế câu, không bao hàm lẫn nhau.
Phân loại
Câu ghép chính phụ
Câu ghép đẳng lập
Câu đặc biệt
Khái niệm
Là loại câu không có cấu tạo chủ - vị mà chỉ được tạo thành bởi một từ hoặc một cụm từ chính phụ hay cụm từ đẳng lập nhưng vẫn là một cấu trúc cú pháp độc lập và thực hiện chức năng như những câu bình thường.
Phân loại
Câu đặc biệt danh từ
Câu đặc biệt vị từ
Câu đặc biệt tình thái từ
Câu tỉnh lược
Khái niệm
Là kiểu câu có một hoặc một số thành phần câu được rút gọn do ngữ cảnh hoặc tình huống nói năng cho phép. Có thể khôi phục lại thành phần bị rút gọn.
Phân loại
Câu tỉnh lược chủ ngữ
Câu tỉnh lược vị ngữ
Khái niệm
Câu là một đơn vị ngữ pháp gồm một hay nhiều từ có liên kết ngữ pháp với nhau.
Đặc trưng
Về hình thức
Về cấu tạo
Về nội dung
Về chức năng
Bình diện ngữ nghĩa của câu
Nghĩa miêu tả của câu
Nghĩa tình thái của câu
Một số kiểu nghĩa tình thái
Tình thái liên cá nhân
Tình thái chủ quan
Tình thái khách quan
Bình diện ngữ dụng của câu
Hành động nói
Khái niệm
Là hành động được thực hiện trong khi nói và bằng lời nói .
Dấu hiệu nhận biết
Dựa vào các động từ ngữ vi
Dựa vào các dấu hiệu hình thức để nhận diện các kiểu câu có mục đích nói khác nhau
Nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn của câu
Nghĩa tường minh
Khái niệm
Là nghĩa được biểu hiện thông qua nghĩa của các từ ngữ có mặt trong câu và các quy tắc ngữ pháp kết hợp các từ ấy
Tiền giả định
Hàm ý.
Nghĩa hàm ẩn
Khái niệm
Là nghĩa không được biểu hiện trực tiếp nhờ các yếu tố ngôn ngữ, mà chỉ được suy ra dựa trên cơ sở nghĩa tường minh và ngữ cảnh.