Lũy thừa

nhân 2 lũy thừa cùng cơ số

Định nghĩa

công thức

a^n=a.a.a...a (n là thừa số a )

cách đọc

a lũy thừa n

lũy thừa bậc n của a

a mũ n (cách đọc phổ biến)

cách tính giá trị

2^5 = 2.2.2.2.2 = 32

2^1=2

2^0=0

quy ước

a^2 = a bình phương

a^3 = a lập phương

a^1 = a

a^n .a^m = a^n+m

3^3 . 3^5 = 3^3+5

chia 2 lũy thừa cùng cơ số

a^n : a^m = a^n-m ( a khác 0, n lớn hơn hoặc bằng m)

quy ước a^0 = 1