Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 - Coggle Diagram
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(12) Chi phí khác (TK 811 )
(13) Lợi nhuận khác (13) = (11) - (12)
(11) Thu nhập khác (TK 711)
(14) Lợi nhuận trước thuế (14) = (10) + (13)
(10) Lợi nhuận thừa kế kết quả hoạt động kinh doanh (10) = (5) + (6) + (7) + (8) + (9)
(15) Thuế thu nhập doanh nghiệp
(9) Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
(16) Thuế thu nhập hoãn lại
(8) Chi phí bán hàng (TK 641)
(17) Lợi nhuận sau thuế (17) = (14) - (15)
(7) Chi phí tài chính (TK 515)
(6) Doanh thu hoạt động tài chính (TK 515)
(5) Lợi nhuận gộp về hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ (5) = (3) - (4)
(4) Giá vốn hàng bán (TK 632 )
(3) Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ (3) = (1) - (2)
(2) Các khoản giảm trừ doanh thu (TK 521)
(1) Doanh thu bán hàng (TK 511)
Kế toán hàng tồn kho
TK 151 => 158: gồm nhập, xuất và tồn kho
Nhập kho
Hóa đơn
Biên bản giao hàng
Phiếu xuất kho nhà cung cấp
Hợp đồng
Phiếu nhập kho
Phiếu bảo hành sản phẩm (nếu có)
Xuất kho
Hợp đồng
Phiếu nhập kho
Hóa đơn bán hàng
Biên bản giao nhận
Phiếu bảo hành sản phẩm (nếu có)
Tồn kho
Kiểm kê hàng hóa, CCDC hàng tháng
Quy trình kiểm kê
Kiểm kê thực tế
Báo cáo kết quả kiểm kê
Lệnh kiểm kê
Báo cáo tồn kho trước kiểm kê
Kế hoạch kiểm kê
Kiểm tra hàng trong kho có thất thoát không ?
Đánh giá công tác bảo quản và công tác sắp xếp quản lý kho
Báo cáo tình trạng số lượng còn tồn trong kho cho nhà quản trị nắm bắt số lượng để phục vụ hoạt động kinh doanh
Bàn giao số lượng sau kiểm kê
Số lượng thừa
Nợ TK 156,152,153
có TK 711
Số lượng thiếu
Nợ TK 138 (theo mã nhân viên)
Có TK 152,153,156
Kế toán thanh toán
Tờ trình, kế hoạch
Phiếu bảo hành (nếu có)
Giấy đề nghị thanh toán
Biên bản nghiệm thu
Phiếu chi hoặc ủy nhiệm chi
Biên bản thanh lý hợp đồng
Phiếu nhập kho (mua hàng)
Thanh toán công nợ
Nợ TK 331
Có TK 111, 112
Hợp đồng
Thanh toán cung cấp dịch vụ
Nợ TK 641, 642
Nợ TK 1331
Có TK 111, 112
Dựa vào hóa đơn
Kế toán tài sản
Điều kiện ghi nhận tài sản cố định
Giá trị trên 30 tr
Thời gian sử dụng trên 12 tháng
Phục vụ cho mục đích sản xuất kinh doanh
Tăng tài sản
Nợ TK 1331
Nợ TK 211, 213
Có TK 112, 331
Thanh lý tài sản
Nợ TK 811 (còn lại)
Có TK 211 (nguyên giá)
Nợ TK 214 (khấu hao)
Nợ TK 114,112
Có TK 711
Có TK 3331 (nếu có)