Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
COMPOUND NOUNS (danh tu ghep) - Coggle Diagram
COMPOUND NOUNS (danh tu ghep)
Cách cấu tạo
N + N
alarm clock, credit card, headmaster, toothbrush
Adj + Noun
blackboard, first aid, grandparents, greengrocer
Gerund + Noun
washing machine,waiting room, reading lamp, dancing teacher
Noun + Gerund
handwriting, day dreaming, city planning, outh taking
Noun + Verb + er
taxi driver, goalkeeper, holiday marker, street vender
Use of Hyphen
dùng lâu ngày trở thành quen thì gạch nối mất đi
esp: Gerund + noun: luôn viết rời (có gạch nối or không)
Ý nghĩa và cách dùng
N đứng trước bổ túc nghĩa cho N sau về nhiều nghĩa phương diện
Thời gian
night-dressm, Summer-pleasures, afternoon-class
Không gian (nơi chốn)
townsfolk, country-pleasures, village-church
Chất liệu
gold-ring, wood-shoe, steel-pen
Giá trị
Penny-stamp, pound-note
Mục đích
tea-cup, toothbrush
Giống nhau, tương tự
tissue-paper, ice-cream
Nguồn gốc, sở hữu
ploughshare, cat-tail, guinea-pig
Note
Từ chỉ giá trị, sự cân đo, thời gian, không gian, không thay đổi dù có những con số ở phía trước nó
Từ chỉ mục đích không dùng để chỉ sự chứa đựng.
a tea-cup, a cup of tea
Từ đứng trước dùng để làm rõ nghĩa từ đứng sau, nếu thay đổi nghĩa sẽ thay đổi
race-horse, horse-race, lamp-oil, oil-lamp