Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
GENDER OF NOUNS - Coggle Diagram
GENDER OF NOUNS
- Giống cái (femine gender)
-
- Giống chung (common gender): chỉ người or con vật ko phân biệt đực, cái
-
- Trung tính (neuter gender) đồ vật sự vật
-
- Giống đực (maculine gender)
-
Những cách dùng đặc biệt
Khi N chỉ cả 2 giống (friend, teacher, ...) đại từ thay thế cần thiết là he-him
Đối với thú vật lớn or gần gũi với còn người (bull, cow ...) -> he, she, or it (khi không biết giống)
-
Đồ vật nhất là phương tiện vận chuyển, nơi chốn, khái niệm có thể mang giống đực hay giống cái quasuwj nhân cách hóa.
Thành lập N giống cái
-
N chỉ cả 2 giống, thêm từ ở phía trước or sau để chỉ giống
boy friend, girl friend, landlord, landlay, he-wolf, she-wolf
-
-