Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TYPE OF NOUNS - - COUNTABLE & UNCOUNTABLE NOUNS - Coggle Diagram
TYPE OF NOUNS - - COUNTABLE & UNCOUNTABLE NOUNS
TYPE OF NOUNS
Concrete nouns
Common nouns
man, dog, table
Proper nouns (N riêng)
Vietnam, France
Người, vật, nơi ...
Uppercase
Collective nouns
crowd, herd, fleet
nhóm người, vật cùng loại
Material nouns
gold, plastic, wood
Chỉ cái gì đó chúng ta có thể cảm nhạn trực tiếp qua giác quan
Abstract nouns (N trừu tượng)
bravery, goodness, happiness, existence, truth, departure
Chỉ một phẩm chất đặc tính, trạng thái hay hoạt động
COUNTABLE & UNCOUNTABLE NOUNS
Countable
an apple, three apples, the apples
a student, students
chỉ người, vật, có thể đếm được
N chung, thường đếm được
box, student, pen
có 2 hình thức
Số ít
số nhiều
trước danh từ đếm được
(a/an): mạo từ không xác định
(the): Mạo từ xác định
Một số đếm
Uncountable
Hầu hết N chỉ chất liệu, N trừu tượng là không đếm được
chalk, milk, money, happiness, time, water
Không có hình thức số nhiều, ko dùng mạo từ, số đếm trước N ko đếm được
much coffee, a lot of water
to indicate quantity we have
cup, glass, slice piece, loaf, pound, quart
three glasses of water
two cups of tea
a slice of bread
a drop of oil
two pieces of chalk
a piece of advice
a source of happiness
a ray of light
N ko đếm dc dùng như N đếm được khi đó nó mang nghĩa khác:
glass, coffee, paper, beer, beauty,
Chỉ vật có thể cân, đo, chứ không đếm được