Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LÝ THUYẾT, gratitude (n): lòng biết ơn - Coggle Diagram
LÝ THUYẾT
Từ vựng
Sports field (n): Sân chơi thể thao
Prepare (v): chuẩn bị
Homemaker (n): nội trợ
Breadwinner (n): trụ cột gia đình
Earn money (v.phr): kiếm tiền
Equally (adv): một cách công bằng, bình đẳng
shop for groceries (v.phr): mua thực phẩm
do the laundry (v.phr): làm công việc giặt giũ
do the washing-up (v.phr): rửa chén / bát
put out the rubbish (v.phr): vứt rác
do the heavy-lifting (v.phr): làm công việc mang vác nặng
look after (phr.v): chăm sóc = take care of
tidy up (v.phr): dọn dẹp
responsibility (n): trách nhiệm
life skill (n.phr): kỹ năng sống
Từ vựng
strengthen (v): tăng cường
bond (n): sự gắn kết
.
benefit (n): lợi ích
.
character (n): tính cách
damage (v): phá hủy
grow up (phr.v): phát triển
gratitude (n): lòng biết ơn
appreciate (v): đánh giá cao, đề cao
grocery (n) thực phẩm
encourage (v): khuyến khích
honest : trung thực
Ngữ pháp ( Grammar)
Present simple tense ( HT đơn )
Form :S + am/are/is + ……
S + V(e/es) + ……I ,
Use:
Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Ex :I am not a student.
He doesn’t often play soccer.
Present continous ( HT tiếp diễn)
Form: S + am/ is/ are + V-ing
Ex :I am playing football with my friends
We are studying English
NOTE
: don't use present continuos with some verbs : believe, need, feel, know, like,.....
gratitude (n): lòng biết ơn