Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Adj-số lượng-không-xác-định - Coggle Diagram
Adj-số lượng-không-xác-định
All / Whole
All
N đếm được số nhiều và N ko đếm được
They're going to open all their presents
Whole
nghĩa: toàn bộ, trọn vẹn,
đứng sau mạo từ 'the' và N số ít
Tell me the whole story
Half
I spent half my money on clothes
Much / Many
Much
đi với N-ko đếm được
Many
đi với N đếm được số nhiều
dùng trong câu phủ định và câu hỏi
He hasn't much money
Were there many people present?
Dùng trong câu khẳng định nếu chúng đi với chủ ngữ
Much snow has fallen
Many books lie on that table
Dùng trong câu khẳng định khi có 'so, as, too, how' đứng trước
he has so much money
There are too many mistakes in your exercise
Many a + N-ít dùng với V-ít nếu đi với chủ ngữ
Many a man has lost his life in the attempt
Trong câu khẳng định ko dùng dc
much
a large quantity of, a good deal of, a great deal of
many
a large number of, a good number of, a great many
a lot of, plenty of thay cho cả much and many
Several
đứng trước N-ít, chỉ số lượng ko xác định >=3, nhưng ko nhiều
I've said so several times
Some / Any
trước N-Nhiều, và N-ko đếm được
Some khằng định
Any phủ định or nghi vấn
Enough
N-ít or N-nhiều, trước or sau N
We haven't enough time.
We haven't time enough