Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
V-quy tắc & V-bất quy tắc (regualar & irregular verbs) - Coggle…
V-quy tắc & V-bất quy tắc (regualar & irregular verbs)
V-quy tắc
tạo thành hình thức quá khứ phân từ khi thêm _ed vào nguyên thể
play - played -played; learn - learned -learned
cách thêm -ed
2 nguyên âm + 1 phụ âm -> thêm -ed
look -> looked; pour -> poured
tận cùng e or ee -> chỉ thêm -d
arrive -> arrived; like -> liked
y ->i +ed
cry-> cried; study-> studied
1 âm tiết, tận cùng 1 nguyên âm + 1 phụ âm -> gấp đôi phụ âm cuối + -ed
fit -> fitted; stop -> stopped
tận cùng bằng 'x' -> chỉ thêm -ed
fix -> fixed; tax -> taxed
nguyên âm + y -> thêm -ed
obey -> obeyed; play -> played
nhiều âm tiết, tận cùng 1 nguyên âm + 1 phụ âm, trọng âm ở âm tiết cuối -> gấp đôi phụ âm + -ed
omit -> omitted; prefer -> preffered
ko có trọng âm cuối -> chỉ thêm -ed
happen -> happened; listen -> listened
tận cùng 'l' -> gấp đôi 'l' + -ed
cancel -> cancelled; travel -> travelled
tận cùng 'c' -> thêm k + -ed
picnic -> picnicked; trafic -> traficked
cách phát âm
/t/ sau âm vô thanh
/d/ sau âm hữu thanh (trừ /d/)
/id/ sau /d/ và /t/
V-bất quy tắc
tạo hình thức v2, v3 ko bằng cách thêm -ed mà chủ yếu thay đổi nguyên âm của V
phân chia loại
3 hình thức giống nhau
cost - cost -cost
v1 giống v2
beat - beat - beaten
v1 giống v3
become - became - become
v2 giống v3
catch - caught - caught
v1, v2, v3 khác nhau
begin - began - begun