Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
V-giới hạn & V-ko giới hạn - Coggle Diagram
V-giới hạn & V-ko giới hạn
V-giới hạn
V hòa hợp vs S về ngôi và số, biến đổi phần đuôi của V
am, is, are, was, were ...; go, goes, went, is going, will go ...
V-ko giới hạn
Ko biết đổi hình thức dù S là ít hay nhiều, hiện tại hay quá khứ
phân loại
V-Nguyên thể
có to (to-v1)
dùng như N, làm S or O cho V
ex
I like to swim
To act like that is childish
V + V-nguyên thể có To
ask, want, hope, learn, manage
I want to see him now!
V + (đại) M + V-nguyên thể có To
advise, allow, ask, cause, encourage
I advise you to see a doctor
V-nguyên thể không to dùng sau
trợ V (can, may, must, will ..)
He must very upset
V: let, have, make, help
Let me go!
V-tri giác: see, hear, feel, watch
I felt the house shake
V-phân từ
include
phân từ hiện tại (present participle)
Gurund
Phân từ quá khứ (past participle)
phân biệt phân từ hiện tại và Gurund
ptht: đi sau be trong thì tiếp diễn or khi được dùng như tính từ
He was working very hard
This is a very interesting book
Gurund: làm chủ ngữ hay tân ngữ
Swimming is good exercise
I am considering buying a car
Gurund
V có gurund theo sau
admit, avoid, consider, delay, dislike ...
V có thể theo sau bởi Gurund or V1 vs nghĩa ko đổi
begin, continue, like, prefer ...
I like to drive your car
I like driving your car
sau V-tri giác + O
có thể dùng V1 ko To or gurund
I saw him walk in the garden
I saw him walking in the garden
V1 có to vs gurund
thường dùng để chỉ hành động, thường là một hành động cụ thể (ở đâu, khi nào ...), trong khi gurund chỉ một loạt các hoạt động có tính tổng quát.
V-especial: stop, remember, forget, regret, try, mean, go, on, need -> có thể dùng vs cả 2 hình thức nhưng ý nghĩa khác nhau
John stopped to talk to me.
Jonh stopped talking to me.
Phân từ quá khứ (v3)
tận cùng bằng -ed or v3