Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - Coggle Diagram
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Dấu hiệu
At this time + thời gian trong quá khứ. (at this time last year,…)
In + năm (in 2001, in 1992)
At + giờ + thời gian trong quá khứ. (at 5 o’clock yesterday,…)
-
XXuất hiện trong các cấu trúc câu có từ “while” và một số trường hợp có “when”
Ex: I was reading the newspaper while he was listening to music
Động từ không chia V-ing
Chỉ tình trạng: seem, appear, sound,...
Chỉ nhận thức: understand, believe, know,...
Chỉ sở thích: hate, like, wish,...
Chỉ sở hữu: belong, contain, posses,...
Chỉ giác quan: hear, see, taste,...
Cách dùng
Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
Ex: John was listening to music while his mother was cooking in the kitchen. (John đang nghe nhạc khi mẹ anh ấy nấu ăn trong bếp.)
Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Ex: He was walking in the park when it rained. (Anh ấy đang đi bộ trong công viên khi trời mưa.)
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Ex: I was watching TV at 8 o’clock last night.. (Tôi đang xem TV vào lúc 8 giờ tối qua.)
Diễn tả một hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác.
Ex: When Lisa stayed with me, she was always singing. (Khi Lisa ở với tôi, cô ấy lúc nào cũng hát.)
-
Quy tắc thêm "ing"
-
Kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm chỉ có một âm tiết, ta gấp đôi phụ âm và thêm “ing”.
Ex: win -> winning, cut -> cutting,
-