Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Viết - Coggle Diagram
Viết
Kĩ Thuật Viết
Lớp 1:
Tư thế viết:
-
một tay úp đặt lên góc vở, một tay cầm bút; không tì ngực vào mép bàn; khoảng
cách giữa mắt và vở khoảng 25cm; cầm bút bằng ba ngón tay (ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa)
Kĩ năng viết:
– Viết đúng chữ viết thường, chữ số (từ 0 đến 9); biết viết chữ hoa.
– Đặt dấu thanh đúng vị trí. Viết đúng quy tắc các tiếng mở đầu bằng các chữ c, k, g, ng, gh, ngh.
-
-
-
-
-
Viết câu, đoạn văn, văn bản
Lớp 1 (Viết câu, đoạn văn ngắn)
Quy trình viết
Bước đầu trả lời được những câu hỏi như:
Viết về ai? Viết về cái gì, việc gì
Thực hành viết
Điền được phần thông tin còn trống, viết được câu trả lời, viết câu dưới tranh phù hợp với nội dung câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe.
– Điền được vào phần thông tin còn trống, viết câu nói về hình dáng hoặc hoạt động của nhân vật dưới tranh trong câu chuyện đã học dựa trên gợi ý.
– Điền được phần thông tin còn trống, viết câu trả lời hoặc viết lại câu đã nói để giới của nhân vật dưới tranh trong câu chuyện đã học dựa trên gợi ý.
-
Lớp 3 (Viết đoạn văn, văn bản)
Quy trình viết
Bước đầu biết viết theo các bước : xác định nội dung viết (viết về
cái gì); ; hình thành một vài ý lớn; viết thành đoạn văn; chỉnh sửa
lỗi (dùng từ, đặt câu, dấu câu, viết hoa) dựa vào gợi ý.
Thực hành viết
– Viết được đoạn văn thuật lại một sự việc đã chứng kiến, tham gia.
-
– Viết được đoạn văn ngắn nêu tình cảm, cảm xúc về con người, cảnh vật dựa vào gợi ý
– Viết được đoạn văn ngắn nêu lí do vì sao mình thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe
– Viết được đoạn văn ngắn giới thiệu về bản thân, nêu được
những thông tin quan trọng như: họ và tên, ngày sinh, nơi sinh,
sở thích, ước mơ của bản thân..
– Viết được thông báo hay bản tin ngắn theo mẫu; điền được
thông tin vào một số tờ khai in sẵn; viết được thư cho người thân hay bạn bè (thư viết tay hoặc thư điện tử).
Lớp 4(Viết đoạn văn, văn bản)
Quy trình viết
– Biết viết theo các bước: xác định nội dung viết (viết về cái gì); quan sát và tìm tưliệu để viết; hình thành ý chính cho đoạn, bài viết; viết đoạn, bài; chỉnh sửa (bố cục,dùng từ, đặt câu, chính tả).
– Viết đoạn văn, bài văn thể hiện chủ đề, ý tưởng chính; phù hợp với yêu cầu về kiểu,loại văn bản; có mở đầu, triển khai, kết thúc; các câu, đoạn có mối liên kết với nhau.
Thực hành viết
– Viết được bài văn thuật lại một sự việc đã chứng kiến (nhìn, xem) hoặc tham gia và chia sẻ suy nghĩ, tình cảm của mình về sự việc đó.
– Viết được bài văn kể lại câu chuyện đã đọc, đã nghe hoặc viết đoạn văn tưởng tượng dựa vào câu chuyện đã đọc, đã nghe.
– Viết được bài văn miêu tả con vật, cây cối; sử dụng nhân hoá và những từ ngữ gợi lên đặc điểm nổi bật của đối tượng được tả.
– Viết được đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của bản thân về một nhân vật trong văn học hoặc một người gần gũi, thân thiết.
-
– Viết được văn bản ngắn hướng dẫn các bước thực hiện một công việc hoặc làm, sử dụng một sản phẩm gồm 2 – 3 bước.
– Viết được báo cáo thảo luận nhóm, đơn theo mẫu, thư cho người thân, bạn bè.
Lớp 5 (Viết đoạn văn, văn bản
Quy trình viết
– Biết viết theo các bước: xác định mục đích và nội dung viết (viết để làm gì, về cái gì); quan sát và tìm tư liệu để viết; hình thành ý chính, lập dàn ý cho bài viết; viết đoạn, bài; chỉnh sửa (bố cục, dùng từ, đặt câu, chính tả).
– Viết được đoạn văn, văn bản thể hiện rõ ràng và mạch lạc chủ đề, thông tin chính; phù hợp với yêu cầu về kiểu, loại; có mở đầu, triển khai, kết thúc; các câu, đoạn liên kết với nhau
Thực hành viết
– Viết được bài văn kể lại câu chuyện đã đọc, đã nghe với những chi tiết sáng tạo.
– Viết được bài tả người, phong cảnh có sử dụng so sánh, nhân hoá và những từ ngữ gợi tả để làm nổi bật đặc điểm của đối tượng được tả.
– Viết được đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc của bản thân trước một sự việc hoặc môt bài thơ, câu chuyện.
– Viết được đoạn văn nêu lí do vì sao tán thành hoặc phản đối về một hiện tượng, sự việc có ý nghĩa trong cuộc sống.
– Viết được đoạn văn giới thiệu về một nhân vật trong một cuốn sách hoặc bộ phim hoạt hình đã xem (hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ).
– Viết được báo cáo công việc, chương trình hoạt động, có sử dụng bảng biểu.