Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
quản lý công việc, quản lý thời gian, bản thân
và các mối quan hệ -…
quản lý công việc
5W2H
what (cái gì, mục tiêu gì)
-
-
who (ai)
làm cho ai, ai tiếp nhận kết quả,...
how (như thế nào)
phương pháp, công cụ, quy trình
-
when
khi nào xong, báo báo, họp, tương tác?
lưu ý: viết ra giấy, excel cùng nhóm
-
-
kanban
cột / trạng thái
-
-
hoàn thành
kết quả, quá trình; cần dọp dẹp
-
-
ma trận eisenhover
-
-
ưu tiên
quan trọng, khẩn cấp: tự mình làm luôn
quan trọng, ít khẩn cấp: đặt deadline & tự mình làm dần
ít quan trọng, khẩn cấp: giao cho cấp dưới & theo dõi thời gian thục hiện
ít quan trọng, ít khẩn cấp: bỏ hoặc giao phó người khác
-
-
-
-
Getting thing done (Gtd)
5 giai đoạn
-
- làm trống các thùng thu thập
-
-
- sẵp xếp và hành động theo mức độ ưu tiên
-
-
quản lý thời gian
-
-
tạo thói quen (66 ngày)
-
lặp lại, kiểm tra tiến độ
-
-
-
-
-
pomodoro
-
-
bước làm
-
-
-
-
-
-
lặp lại 3 ngắn, 1 nghỉ dài: 25 phút
-
trì hoãn
xử lý
-
không làm thấy hậu quả (đặt cọc, ...); công khai cam kết
loại bỏ yếu tố gây thỏa mãn tức thì: fb, tivi...
-
tập trung vào quy trình, task thay vì kết quả
-
-
-
-
-
-
-