Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THUẾ TNDN - Coggle Diagram
THUẾ TNDN
Người nộp thuế:
NỘI ĐỊA
Thuế GTG
Các tổ chức kinh doanh
Tổ chức chính trị, chính trị-xã hội
Cá nhân, hộ gia đình, nhóm người kinh doanh
Tổ chức cá nhân sxkd tại VN mua dịch vụ
Thuế TNDN
DN thành lập theo luật DN
Tổ chức chính trị … có TN
Không (thuế TNCN)
không phải đối tượng
NƯỚC NGOÀI
Thuế GTGT
Các DN có vốn đầu tư nước ngoài or có cơ sở thường trú
Tổ chức, CN NN hoạt động tại VN nhưng ko thành lập pháp nhân
Chi nhánh của DN chế xuất
Thuế TNDN
DN theo luật Đầu tư
Khác (Thuế Nhà thầu)
Khác
Chi nhánh, VP điều hành
Địa điểm XD, công trình
Cơ sở CC, dịch vụ
Đại lý cho DNNNg
Đại diện tại VN
Cơ sở thường trú
CHI PHÍ THUẾ TNDN
Các khoản chi được trừ
1, Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sx, kd của DN
2, Có đủ hóa đơn, chứng từ theo QĐ của PL
3, Có chứng từ thanh toán ko dùng TM (điều chỉnh lại kỳ t/toán TM)
Các khoản chi không được trừ
Không liên quan đến SXKD
Không đủ HĐCT ko được
hạch toán chi phí
Tổn thất do bất khả kháng
HH bị hư hỏng
Tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn
Biên bản kiểm kê
Hồ sơ bồi thường thiệt hại
Hồ sơ quy định trách nhiệm
Hư hỏng do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do sinh hóa tự nhiên
Hồ sơ có đủ 3 loại trên
Hồ sơ nêu trên được lưu tại DN và xuất trình với CQT khi được yêu cầu
CÔNG THỨC:
Thuế TNDN phải nộp
= (
TN tính thuế
- Phần trích lập quỹ KHCN)* Thuế suất
TN Tính thuế
=
TNCT
-(TN miễn thuế+các khoản lỗ được KC)
TNCT
= (Doanh thu-Chi phí được trừ)+Các khoản TN khác
DOANH THU ĐỂ TÍNH TNCT
Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, phụ thu...
Thuế GTGT khấu trừ
Thuế GTGT trực tiếp
=> DOANH THU
Thời điểm xác định: Hàng hóa, Xây dựng, Dịch vụ, Tiến độ
1, Hàng hóa trả chậm, trả góp
2, Hàng trao đổi, cho biếu tặng
3, Hàng gia công
4, Đại lý, ký gửi hàng bán đúng giá
5, Cho thuê tài sản
6, Tín dụng, cho thuê tài chính
7, Điện, nước sạch
8, Sân goft, thu thẻ nhiều năm
Phân chia doanh thu -> Phân chia sản phẩm -> Phân chia lợi nhuận
TNTT từ CN BĐS:
1, CN BĐS, DA ... : Hạch toán riêng; 20% (trừ DA nhà ở XH)
2, Bù trừ lỗ : Năm hiện tại; Các năm trước
3,DN giải thể: Năm hiện tại; Các năm trước
TÍNH THUẾ TNDN ĐỐI VỚI TN TỪ NNG
Thực hiện khai thuế đối với TN từ NNg
Thuế suất 20%, ko ưu đãi
Khi có chênh lệch về thuế suất
Phần đã nộp tại NN được trừ
Phần miễn giảm ở nước ngoài
DNVN có đầu tư ở nước ngoài, chuyển phần TN về nước mà không thực hiện kê khai, nộp thuế thì CQT ấn định TNCT từ HĐ SXKD tại NN theo quy định của Luật QLT
Hồ sơ đính kèm:
Bản chụp TK thuế TN ở NNg có xác nhận của NNT
+Bản chụp c/từ nộp thuế ở NNg hoặc bản gốc xác nhận của CQTNN về số thuế đã nộp
Khoản TN từ NN được khai vào năm chuyển TN về nước. Khoản lỗ phát sinh từ NN
không
được trừ vào số lỗ, lãi trong nước của DN khi tính thuế TNDN
Khái niệm:
Thuế TNDN là sắc thuế tính trên thu nhập của các DN trong kỳ tính thuế
Đặc điểm:
Thuế trực thu; Phụ thuộc vào SXKD của DN; Thuế suất đều