Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Verbs - Coggle Diagram
Verbs
Ngoại V & Nội V (Transitive and Intransitive verbs)
Ngoại-V
tác dụng trực tiếp tới người hay vật nào khác (tân ngữ trực tiếp)
The cat killed a mouse
luôn cần thêm yếu tố bên ngoài là N or đại từ để hoàn thành nghĩa của câu
Nội-V
Ko cần có tân ngữ trực tiếp
Nếu có O thì phải có giới từ đi trước tân ngữ này, gọi là tân ngữ giới từ
She walks in the garden
He goes to school
Có thể bổ nghĩa bởi phó từ or adv
1 V có thể dùng theo cách Nội-V or Ngoại-V
Ngoại-V
She opened the door
Nội-V
The door opened
V-bất thường
ko theo quy tắc V-thường
có thể dùng như V-độc lập or trợ-V or V-khuyết
Ex: be, have, do, shall, will, can, may, must, ought to, dare, need, used to
Definition
diễn tả hành động or trạng thái
làm gì, là gì
Đặc tính
Diễn tả thời gian (qk, ht, tương lai)
Sự tiếp diễn, hoàn thành, chưa hoàn thành của hành động
Phân loại
V Đặc biệt
Trợ động từ (Auxiliary verbs)
tobe, to have, to do, shall, will, may
Khiếm khuyết (Defective verbs)
can, may, must, ought to, shall, will, need, dare, used to
V-thường
quy tắc
bất quy tắc
V-khiếm nghĩa
Nội-V
is, looks, seems
Cần các từ phía sau để bổ nghĩa cho S
Bổ ngữ nội động từ
Cho biết chủ ngữ là gì, tình trạng thế nào
Ngoại-V
bổ nghĩa cho tân ngữ
The team
made
him
captain
The jury
found
him
guiilty