Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
V ẬT LIỆU POLYMER, HỆ THỐNG HÓA VỀ VẬT LIỆU POLYMER - Coggle Diagram
V ẬT LIỆU POLYMER
CHẤT DẺO
THÀNH PHẦN
Chất dẻo: Gồm các polymer có tính dẻo.
Vật liệu composite: Chất nền (polymer), chất độn, phụ gia.
ỨNG DỤNG
Poly(methyl metacrylate)-plexiglas: Kính, răng giả, xương giả,...
Poly(phenol-fomaldehyde): Bột ép, sơn.
Poly(vinyl chloride)-PVC: Vật liệu cách điện, ống nước, vải mưa,....
Teflon: Dụng cụ chống dính (nồi, chảo), trang phục cứu hỏa.
Polyethylene-PE: Màng mỏng, vật liệu cách điện, chai lọ bình
KHÁI NIỆM
Chất dẻo: Là vật liệu polymer có tính dẻo
TƠ
KHÁI NIỆM
Tơ là vật liệu polymer hình sợi dài và mảnh, có độ bền nhất định
PHÂN LOẠI
Theo nguồn gốc:
Tơ thiên nhiên: Tơ tằm, sợi bông.
Tơ bán tổng hợp: Tơ visco, xellulose acetate, copper – ammoni
Tơ tổng hợp: capron, olon, lapsan, nylon-6,6,…
Theo nhóm chức trong polymer:
Tơ polyamide: nylon-6, nylon-6,6, capron, tằm, …
Tơ polyester: Lapsan,…
Tơ vinyl thế: Olon (nitron), vinylon,…
CAO SU
KHÁI NIỆM
Cao su và vật liệu polymer có tính đàn hồi
PHÂN LOẠI
Cao su thiên nhiên: (C5H8)n Polyisoprene
Cao su tổng hợp:
Cao su buna: Polybutadieen.
Cao su isoprene: Polyisoprene.
Cao su buna-S: Poly(butadiene – styrene).
Cao su buna-N: Poly(butadiene – acrilonitrin).
HỆ THỐNG HÓA VỀ VẬT LIỆU POLYMER