Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tầng ứng dụng, Network, shared resources, Client - Coggle Diagram
Tầng ứng dụng
Các khái niệm
-
Ứng dụng mạng
-
-
Kiến trúc:
Server-client
Server
-
- Chạy trên 1 địa chỉ cố định
- Nhận và xử lý yêu cầu từ client
Client:
- Liên lạc và gởi yêu cầu cho Server
-
- client không thể liên lạc trực tiếp với nhau
Ví dụ
Web: WebServer (IIS, Apache, …), web browser (IE, FireFox, …)
FTP: FTP Server (ServerU), FTP Client
-
-
-
Một số dịch vụ mạng
DHCB
DHCP = Dynamic Host Configuration Protocol
RFC 1533, 1534, 1541, 1542, 2131
-
-
-
-
-
-
DNS
-
-
-
Lưu trữ
Lưu dữ liệu dưới dạng các resource record – RR (name, value, type, ttl)
-
-
-
-
-
-
Phân giải
-
Tuần tự (iterated query)
Server nhận câu truy vấn không phải trả lời thông tin cuối cùng, chỉ trả lời thông tin về NS “gần nhất”
-
Lập tình ứng dụng mạng
Quy trình
B1: Xác định kiến trúc mạng: Client – Server, Peer-to-Peer
B2: Giao thức sử dụng tầng Transport: TCP, UDP
TCP
-
GĐ2: Client tạo Socket, yêu cầu thiết lập một nối kết với Server
-
-
-
-
-
-
Socket
Giới thiệu
- “Cánh cửa” giữa ứng dụng và giao thức tầng transport (TCP, UDP)
- Cung cấp interface để lập trình mạng tại tầng Transport
- Một socket là một end-point của một liên kết giữa hai ứng dụng
-
-
-
-