Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hệ thống máy tính - Coggle Diagram
Hệ thống máy tính
Đa dụng
-
Desktop/Mobile
-
Có thể chạy nhiều họ hệ điều hành khác nhau: Windows,
MacOS, UNIX, Linux
-
Phân tán
-
-
giao tiếp với bộ xử lý khác thông qua
nhiều đường giao tiếp khác nhau ví dụ như các bus tốc độ cao hoặc các đường điện thoại
-
-
-
-
-
-
Nhóm
-
-
chia sẻ thiết bị lưu trữ, cân bằng tải, xử lý song song
-
Ghép chuỗi bất đối xứng
một server chạy ứng dụng trong khi các server khác ở trạng thái chờ (standby); Khi server hoạt động bi lỗi, server chờ sẽ họat động
-
4 phần chính
Hệ điều hành
-
Có 3 phần
-
-
Nhân
-
-
thực thi trước tiên, tồn tại trong bộ nhớ cho đến khi tắt máy
-
Các thành phần
-
-
Quản lý tập tin
Tập tin
Tập hợp các thông tin có liên quan tới nhau, được định nghĩa bởi người dùng
-
-
-
-
-
Hệ thống bảo vệ
Cơ chế điều khiển việc truy cập của các quá trình hoặc người dùng đến tài nguyên định nghĩa bởi HĐH
-
-
-
Giao diện người dùng
Thông dịch lệnh
Cho phép nhận lệnh trực tiếp. Tại mỗi thời điểm nhạn một mã lệnh. Triển khai trong nhân hoặc bởi chtr hệ thống. Shell ( unix)
-
Lịch sử phát triển
-
-
1966 1980
HTXL Đa chương
-
Ưu tiên cho 1 qtr khi quá tình đó không cần mới cấp cho cái khác -> cấp phát không công bằng
-
-
HTXL Đa nhiệm
-
-
Cấp phát CPU cho các chtr -> chia thời gian luân phiên phục vụ các chtr khác nhau -> cấp phát công bằng
-
-
-
-
-
Vận hành
Chế độ
-
Nhân/Kernel
Xâm nhập sâu hệ thống máy tính, sửa đổi dữ liệu, lệnh đặc quyền
-
-
-
-
-
Lời gọi hệ thống
-
-
một số liên kết với mỗi lời gọi hệ thống được lưu trong bảng chỉ mục theo các số trên
Người gọi k cần biết lời gọi hệ thống được triển khai như nào chỉ cần tuân theo API và biết HĐH sẽ làm và trả về kết quả lời gọi. Các chi tiết của giao diện HĐH ẩn bởi lập trình viên của API
-
-
-
Cấu trúc
Phân tầng
HĐH chia thành các tầng/lớp, mỗi tầng xây dựng trên nền tảng tầng thấp hơn. Tầng dưới cùng là phần cứng. Tầng trên cùng là giao diện người dùng. Mỗi tầng được sử dụng chức năng và dịch vụ của tầng thấp hơn
Thuận lợi
Tính module -> dễ thiết kế, cài đặt, cải tiến, bảo hành - từng tầng k ảng hưởng đến tầng khác
Khó khăn
Khó xác định số lượng tần với mỗi HĐH và chức năng - nv của mỗi tầng. Giao tiếp không trực tiếp mà phải thông qua các tầng trung gian
Vi nhân
Di chuyển nhiều chức năng lên mức người dùng chỉ giữ lại phần chính yếu: quản lý quá trình, bộ nhớ, giao tiếp giữa các quá trình -> nhân nhỏ hơn -> ít tốn bộ nhớ khi nạp
-
Thuận lợi
Dễ dàng mở rộng HĐH như các dịch vụ mới, đưa vào không gian người dùng. Dễ dàng chuyển đôi HĐH sang kiến trúc mới do nhân nhỏ hơn. Tin cậy và an toàn do ít mã lệnh chạy ở nhân
-
-
Máy ảo
Sử dụng mô hình phân tầng. xem phần cứng và nhân HĐH đều là phần cứng. Cung cấp giao diện đồng nhất cho phần cứng cơ bản bên dưới.
HĐH chủ tạo ảo giác nhiều quá trình, mỗi cái sử dụng phần CPU và bộ nhớ ảo của nó giống như hệ thống truyền thống
Ưu nhược điểm
Cơ chế bảo vệ tuyệt đối các tài nguyên hệ thống -> các máy ảo tách biệt khỏi nhau -> k chia sẽ tài nguyên trực tiếp
hoàn hảo dể nghiên cứu, kiểm thử, phát triển phần mềm ,hđh
Khó cài đặt do yêu cầu đặt ra là phải cung cấp bản soa chính xác phần cứng của máy thật
Tương tự mã hõa/zone mang đến hệ thống tương tự nhưng k giống phần cứng khác với máy ảo: được sử dụng cho người chuyên nghiệp để tiết kiệm tài nguyên. phải điều chỉnh, không cho toàn bộ đặc tính
-
-
-
-
-
Chuyên dụng
Nhúng thời gian thực/Real -Time embedded Systems,
-
-
Thời gian thực “cứng”
-
Hạn chế hoặc không dùng các thiết bị lưu trữ thứ cấp, dữ liệu được trữ trong bộ nhớ ngắn kỳ (short-term) hoặc ROM
-
Thời gian thực “mềm”
-
-
Không hỗ trợ tốt cho thời điểm tới hạn → dễ rủi ro → ít được dùng trong điều khiển công nghiệp hoặc robotics
Hữu dụng trong các ứng dụng yêu cầu các tính năng cao cấp của hệ điều hành (đa phương tiện, thực tại ảo).
-
Handheld Systems
-
-
-
-
-
-
Một số hệ thống phổ biến: iPhone OS, Android OS, Palm webOS, Window Mobile OS, RIM (Research In Motion) BlackBerry OS, Symbian S60.OS
Tổ chức
Tổ chức cơ bản
Bộ nhớ
Bộ nhớ chính
-
Truy cập ngẫu nhiên , thường biến động
Bộ nhớ thứ cấp
Mở rộng của bộ nhớ chính, cung cấp dung lượng lưu trữ lớn, không biến đổi
Đĩa từ
-
Bề mặt chia thành các Track, mỗi Track chia thành mỗi Sector
-
Phân cấp
Tổ chức theo thứ bậc
-
-
Biến động
thanh ghi, cache, bộ nhớ chính -> Bay hơi
Bộ nhớ đệm
sao chép thông tin vào hệ thống lưu trữ nhanh hơn; bộ nhớ chính thành cache cho bộ nhớ thứ cấp
-
-
-
-
-
-
1 hoặc nhiều cpu, bộ điều khiển thiết bị
-
-
-
-
-