Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - Coggle Diagram
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Cách dùng
-
-
-
Diễn tả sự việc xảy ra theo kế hoạch bằng lịch trình như kế hoạch giờ tàu, chuyến bay, xem phim, lịch thi đấu…..
Ex: The flight departs from Da Nang at 10:50
• Diễn tả một hành động, sự việc mang tính chất thường xuyên lặp đi lặp lại (Thói quen)
Ex: Long plays football every Monday
•Diễn tả những suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác ngay tại thời điểm nói
Ex:I think that your friend is a bad person
Cách chia động từ
-
-
-
Tận cùng là -s, o, -x, -z, -ch, -sh, -ss -> Thêm ES
-
-
Dấu hiệu
-
Cụm từ thời gian
• Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week,..)
• In + buổi trong ngày (in the morning,…)
• Every + khoảng thời gian (every month,…)