Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
DỤNG CỤ
TRONG PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH, MŨI KHOAN, lưỡi khoan, DỤNG CỤ TROG…
-
MŨI KHOAN
-
chất liệu
-
carbure tungsten
sửa xoạn xoag trám
- cắt bỏ phục hình Kim loại, xương (cứng)
-
kim cương
cbi xoag trám
- cắt bỏ phục hình sứ
- lớp cacbon
cắt nhanh (nhìu hạt), tạo láng (ít hạt)/ tuổi thọ ngắn, nhanh mòn, dễ bám bẩn (các hạt kcuog)
kích cỡ hạt kc
tinh thể trug bình (90)
lớn, bền (o xđ), nhám (tương đối) , rung (nhẹ)
t/thể mịn (25)
bền (ko) , nhám (ko, láng) , rung (ko)
tinh thể lớn (150)
mài lớn, bền, nhám , rung
-
-
các loại
Tốc độ chậm
Tay khoan thẳng
thân dài nhất, d=2mm, đuôi trơn
Tay khoan khuỷu
thân ngắn nhì, d=2mm, đuôi có rãnh (ăn khớp lưỡi gài trên tay khoan khuỷu)
TK siêu tốc
thân ngắn nhất, d=1,2 mm, đuôi trơn
lưỡi khoan
-
-
-
mục đích
- khoan ống mang chốt
- tạo lỗ, giữ chặt chốt nhỏ
cho vật phục hình
DỤNG CỤ TROG
CHỮA RĂNG
-
thám trâm
-
sâu răng, khít sát, đánh giá bề mặt, lấy bỏ VL dư thừa
-
dụng cụ
cắt
-
-
formula
10-[85 (%)]-8-14
- 10=1mm (chiều rộng lưỡi cắt)
- 8 mm (chiều dài lưỡi cắt)
- 14 độ (góc lưỡi cắt)
-
mũi khoan thép
-
t/phần
cấu tạo
-
tungsten (ưa chuộng)
thiên về sửa soạn,
láng mịn
-
có 3 kích thước (thay đổi theo chiều dài thân,
đường kính ko đổi)
mềm dẻo khó nứt gãy, nhưg nhanh mòn