Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PAST SIMPLE - Coggle Diagram
PAST SIMPLE
V ( tobe)
Were
you, we,they, chủ ngữ số nhiều
Was
I, he,she,it, chủ ngữ số ít
Cấu trúc
V (tobe)
-
-
(?): Was/were + S + ...?
-> Yes, S + was/were
-> No, S + was/were + not
Wh-questions + was/were + S +...?
V (thường)
-
-
(?): Did + S + V(nguyên thể) + ...?
-> Yes, S + did
-> No, S + did + not
(?): Wh-questions + did + S + V(nguyên thể) +....?
CÁCH SỬ DỤNG
1. Diễn tả một hành động, sự việc ĐÃ XẢY RA và KẾT THÚC trong quá khứ
Eg: I passed the exam yesterday
2. Diễn tả các hành động xảy ra LIÊN TIẾP
Eg: I came home, switched on the computer and checked my emails.
-
Dấu hiệu nhận biết
1. yesterday
2. last night/week/ month/year
3. ago
4. in the past, the day before, this morning, this afternoon, this evening
5. would rather
6. It's time
7. When
8. In + thời gian ( quá khứ)
Cách thêm đuôi "ed"
1. Hầu hết các động từ đều thêm "ed"
2. Tận cùng "e" chỉ thêm "d"
Eg: decide -> decided
3. Những động từ kết thúc là NGUYÊN ÂM + PHỤ ÂM -> GẤP ĐÔI PHỤ ÂM rồi thêm "ed"
Eg: shop -> shopped
4. Những động từ kết thúc là "y" mà trước "y" là một nguyên âm -> giữ nguyên "y" rồi thêm "ed"
Eg: stay -> stayed
Nếu trước "y" là một phụ âm thì đổi "y" -> "i" rồi thêm "ed"
Eg: study -> studied
5. Động từ có 1 âm tiết, tận cùng là 1 NGUYÊN ÂM + PHỤ ÂM (h,w,x,y), ta không gấp đôi phụ âm trước khi thêm "ed"
Eg: Fix -> fixed