Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tổng quan về marketing (Introduction) - Coggle Diagram
Tổng quan về marketing (Introduction)
Một số khái niệm
:star:
Nhu cầu (Needs)
:explode:
Marketing
Nhu cầu của khách hàng
Stated needs
Real needs
Unstated needs
Delight needs
Secret needs
Thang nhu cầu của Maslow
Sinh lý
An toàn
Xã hội
Được quí trọng
Tự thể hiện
Kinh tế học
Giới hạn
Điều gì đó phải có
Cần thiết
Ít thay đổi theo thời gian
Tổn thất nếu thiếu vắng
Quan trọng cho sự tồn tại
Nhu cầu là những đòi hỏi nằm trong vô thức, chỉ được nhận biết khi được thỏa mãn hay thiếu vắng
Ước muốn (Wants)
:explode:
Kinh tế học
Không giới hạn
Mong muốn
Không phải là nền tảng cho cuộc sống
Có thể thay đổi
Có thể chán mãn
Nhu cầu xuất hiện trên ý thức
Marketing
Vô hình và biến động
Có thể không cần (No need)
Thay đổi theo giời gian, không gian, văn hóa
Thỏa mãn bằng nhiều cách
Cầu (Demands)
:explode:
Kinh tế học
Là một lực ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế và mở rộmg thị trường
Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
Chí phí của hàng hóa và dịch vụ
Thu nhập của người mua
Chi phí của hàng hóa liên quan
Sở thích
Kỳ vọng
Marketing
Nhu cầu và ước muốn có sự hỗ trợ của mãi lực
Đóng vai trò quan trọng trong quyết định quản trị
Các loại cầu
Âm (Negative)
Không tồn tại (Nonexistent)
Tiềm ẩn (Latent)
Suy thoái (Declinimg)
Đầy (Full)
Không lành mạnh (Unwholesome)
Quá đầy (Overfull)
Bất qui tắc (Irregular)
Marketing
:explode:
Khái niệm
Thỏa mãn những nhu cầu và những mong muốn thông qua quá trình trao đổi (Kotler)
Marketing là một quá trình hoạch định và thực hiện việc hình thành khái niệm (Conception), định giá (Pricing), xúc tiến (Promotion) và phân phối (Distribution) các ý tưởng (Ideas), sản phẩm (Goods) và dịch vụ (Services) để tạo ra những trao đổi (Exchange) nhằm thỏa mãn các mục tiêu của cá nhân và tổ chức (AMA)
Các thành tố của Marketing
4Ps (McCathy, 1960)
Sản phẩm (Customer solution)
Chủng loại
Chất lượng
Thiết kế
Kiểu dáng
Nhãn hiệu
Bảo hành
Dịch vụ
Thu hồi
Bao bì
Phân phối (Conveinience)
Kênh
Độ bao phủ
Vị trí
Tồ kho
Vận chuyển
Vị trí
Giá (Customer cost)
Giá niêm yết
Chiết khấu
Hạn thanh toán
Điều kiện tín dụng
Xúc tiến (Communication)
Chiêu mại
Quảng cáo
Bán hàng cá nhân
Quan hệ công chúng
7Ps
4Ps
Con người (People)
Những người tương tác với khách hàng
Quá trình (Process
)
Quá trình tương tác với khách hàng
Giải quyết những khiếu nại, than phiền
Xem xét trước các vấn đề trước khi xảy ra
Chứng cứ vật lý (Physical evidence)
Khung cảnh xung quanh
Cách thức SP&DV được giới thiệu cho khách hàng
Kho bán hàng
Bằng chứng bên thứ ba
Trải nghiệm của khách hàng
Hàng hóa (Goods)
:explode:
Phân loại
Lâu bền (Durable)
Cứng
Mềm
Tiêu dùng (Consumer goods)
Khái niệm
Là bất cứ điều gì từ thương mại, cung cấp, nguyên vật liệu cho đến sản phẩm hoàn chỉnh.
Sản phẩm (Product)
:explode:
Khái niệm
Bất cứ điều gì có thể được chào hàng (Offer) cho thị trường nhằm thỏa mãn một nhu cầu hay ước muốn
Phân loại
Khách hàng cá nhân
Sản phẩm tiêu dùng
Sản phẩm lâu bền
Khách hàng tổ chức
Sản phẩm trung gian (Intermediate products)
Liên quan đến kế hoạch kinh doanh (Business-related plans)
Kotler's mode
l
Lợi ích lõi (Core benefits)
Sản phẩm tổng quát (Generic product)
Sản phẩm được kỳ vọng (Expected product)
Sản phẩm tăng cường (Augmented product)
Sản phẩm tiềm năng (Potential product)
Dịch vụ (Service)
:explode:
khái niệm
Là những hoạt động hay lợi ích được chào bán về cơ bản là vô hình và không tạo ra một quyền sở hữu
Là hành động thực hiện điều gì đó cho ai đó hay cho điều gì đó
Tính chất
Vô hình (Intangibility)
Không tách rời với người cung cấp (Inseparability)
Không lưu trữ được (Perisashability)
Không đồng nhất (Heterogenity)
Không có sở hữu (Lack of ownership)
Đồng thời (Simultaneity)
Thay đổi (Variability)
Giá trị (Value)
:explode:
Thành tố của giá trị
Đáng giá (Worth)
Hữu dụng
Giá
Chi phí
Mới, lạ
Hiệu suất
Cải biên (Modificaton)
Khái niệm
Là sự sai biệt giữa những giá trị mà khách hàng nhận được từ việc sở hữu và sử dụng một sản phẩm và các chi phí để có được sản phẩm
Giá trị cảm nhận (Perceived value)
Mô hình kinh doanh (Business model)
:explode:
Khái niệm
Kế hoạch tạo ra lợi nhuận của một doanh nghiệp
Một cấu trúc hay khung để hỗ trợ sản phẩm, đưa sản phẩm ra thị trường một cách dễ dàng nhất
Mô tả cách công ty tạo ra, cung cấp các giá trị cho chính doanh nghiệp cũng như là khách hàng
Thành tố của mô hình kinh doanh
Đề xuất giá trị (Value proposition)
Những đối tác chính (Key partners)
Những hoạt động chính (Key activities)
Cấu trúc chi phí (Cost structure)
Những mối quan hệ với người sử dụng (User relationship)
Những nguồn lực chính (Key resources)
Các kênh (Channels)
Phân khúc người sử dụng
Những Lợi ích (Gains)
Quá trình kinh doanh (Business process)
:explode:
Khái niệm
Là tập họp các hoạt động để thực hiện một mục tiêu cụ thể của tổ chức (set of activities that accomplish a specific organizational goal)
Mục đích
Tăng hiệu quả và hiệu suất
Cải tiến liên tục
Hiểu các vấn đề rõ hơn
Quản trị rủi ro hoạt động
Đạt được kết quả nhất quán
Các dạng quá trình kinh doanh
Quá trình vận hành (Operating)
Các quá trình chính (Primary)
Liên quan đến hoạt động lõi và chuỗi giá trị
Quá trình hỗ trợ (Supporting)
Quá trình thứ cấp (Secondary)
Quá trinh của back-office và các chức năng
Quá trình quản trị (Management)
Đo lường, giám sát và kiểm soát
Không tạo ra giá trị trực tiếp cho khách hàng
Liên quan đên thủ tục và hệ thống
Quyền của người tiêu dùng
:explode:
Quyền đối với môi trường lành mạnh (Right to healthy environment)
Quyền được chọn (Right to Choose)
Quyền được cung cấp thông tin (Right to be informed)
Quyền đối với giáo dục người tiêu dùng (Right to consumer education)
Quyền được lắng nghe (Right to be heard)
Quyền thỏa mãn những nhu cầu cơ bản (Right to satisfaction of basic needs)
Quyền được bồi thường (Right to redress)
Quyền được an toàn (Right to be safety)
Chiến lược
:star:
Khái niệm
Là những mục tiêu dài hạn của tổ chức và cách thức mà tổ chức hoạch định để đạt được những mục tiêu
Các cấp độ chiến lược
Chiến lược cấp công ty
(Corporate strategy)
Chiến lược cấp kinh doanh
(Business strategy)
Chiến lược cấp chức năng
(Functional strategy)
Chiến lược hoạt động
(Operational strategy)
Chiến lược marketing
Khái niệm
Chiến lược marketing là kế hoạch trò chơi tổng thể của doanh nghiệp để tiếp cận người tiêu dùng tiềm năng và biến họ thành khách hàng
Là đề cương cho kế hoạch marketing
Nội dung
Dữ liệu về nhân khẩu học của khách hàng mục tiêu
Thông điệp chính của thương hiệu
Chứa đựng đề xuất giá trị của doanh nghiệp
Là phương hướng cho tất cả các hoạt động liên quan đến sản phẩm và các hoạt động liên quan dến marketing
Một đề cương về các mụ tiêu, thị trường mục tiêu, hình mẫu khách hàng, các đối thủ cạh tranh và giá trị cho khách hàng
Mục tiêu
Đạt được và truyền thông lợi thế cạnh tranh bền vững trên đối thủ
Vai trò
Giúp phát triển SP&DV với khả năng tạo ra lợi nhuận tốt hơn
Tạo sự phối hợp giữa các bộ phận
Cực đại hóa tính hữu dụng của nguồn lực
Cung cấp kế hoạch ngân sách cho mareting
Giúp tạo lợi thế cạnh tranh
Quá trình marketing chiến lược
Phân tích
Phân tích cơ hội của thị trường
Phân tích khách hàng
Phân tích nhu cầu thị trường
Phân tích cạnh tranh
Phân tích môi trường vĩ mô
Phân tích môi trường nội bộ
Hoạch định
Phân khúc thị trường
Nhắm mục tiêu của thị trường
Định vị
Các kế hoạch marketing
Thực hiện
Thực hiện kế họach
Đo lường, phản hồi
Kế hoạch marketing
:star:
Khái niệm
Kế hoạch marketing được phát triển cho các sản phẩm, dòng, thương hiệu, kênh hoặc nhóm khách hàng riêng lẻ
Là một trong những đầu ra quan trọng nhất của quá trình marketing
Phát thảo một chiến lược marketing cụ thể của doanh nghiệp và bao gồm những hành động cụ thể được thực hiện và những kết quả dự kiến
Mục đích
Tóm tắt kiến thức về thị trường
Chỉ ra điều gì marketing sẽ thực hiện
Những chiến lược và hoạt động marketing chi tiết
Chỉ ra sự tiến triển sẽ đo lường bằng cách nào
Giải thích kiểm tra việc thực hiện
Thành tố
Những mục tiêu marketing
Định vị marketing hiện tại
Nghiên cứu marketing
Phác thảo về thị trường mục tiêu
Những hoạt động marketing
Những chỉ tiêu thành tích chính
Marketing Mix
Cạnh tranh
Những chiến lược marketing
Ngân sách marketing
Cơ chế giám sát và thành tích
Nội dung marketing
Hàng hóa (Goods)
Dịch vụ (Services)
Sự kiện (Events)
Nhân cách (Personality)
Trải nghiệm (Experiences)
Nơi chốn (Place)
Tổ chức (Organisation)
Tài sản (Property)
Thông tin (Information)
Ý tưởng và khái niệm (Idea, Concept)