Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Axit Nucleic (là nhóm chất hữu cơ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân có hai…
Axit Nucleic
(là nhóm chất hữu cơ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân có hai dạng ADN và ARN)
ADN
Cấu tạo đơn phân
Nguyên tố cấu tạo C.H.O.N.P
Mỗi đơn phân là một nucleotide chứa các thông tin duy truyền là các thông tin về đặc tính của tế bào cơ thể
Nucleotic
Phân tử đường pentose (2' deoxyribose)
Một trong 4 loại bazơ
Gốc phosphat
Cấu trúc liên kết của các nucleotic
Xem tập trang 7
Là hợp chất polyme thiên nhiên có cấu tạo đa phân
Cấu trúc
Chuỗi polynucleotic 5' đến 3' gọi là ADN mạch đơn
Phần lớn ADN hình thành mạch kép gồm hai mạch đơn song song ngược chiều. Liên kết với nhau bằng liên kết hydro giữ các bazơ nitơ theo nguyên tắc bổ sung
Liên kết trong 1 mạch đơn: nhờ liên kết hóa trị giữa axít phôtphôric của nuclêôtit với đường C5 của nuclêôtit tiếp theo.
Liên kết giữa 2 mạch đơn: nhờ mối liên kết ngang (liên kết hyđrô) giữa 1 cặp bazơ nitríc đứng đôi diện theo nguyên tắc bổ sung (A liên kết với T bằng 2 liên kết hyđrô hay ngược lại; G liên kết với X bằng 3 liên kết hyđrô hay ngược lại).
Sơ đồ cấu trúc ADN xem lại tập tr 8,9
Đường kính một vòng xoắn là 20 antrong
1 vòng xoắn cao 34 antron chứa 10 cặp nucleotic
Tính Chất
Tính đa dạng đặc thù phụ thuộc vào số lượng trình tự sắp xếp của các nucleotic
thành phàn GX nhiều thì độ bền càng cao
Đặc trưng ATGX ở mỗi loài là khác nhau
Chức Năng
Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền
Truyền đạt thông tin duy truyền
Truyền thông tin từ ADN sang ARN sang Protein
Quyết định tính trạng cơ thể mang gen đó
Tự sao chép ADN và truyền cho thế hệ sau
Biến đổi thông tin di truyền
Tạo ra nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
ARN
Cấu Tạo Đơn Phân
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Mỗi đơn phân là một ribonucleotic
Gốc phosphat
Đường pentose (5c) ribose C5H10O5
1 trong 4 bazơ AUGX
Thành phần nguyên tố CHONP
Cấu trúc liên kết giữa các đơn phân
Các đơn phân kết nối với nhau bằng cầu nối phosphodieste
Mỗi cầu nối phosphodieste có 2 liên kết phospho este ---> liên kết hóa trị
Chiều của chuỗi là 5' tới 3'
Tùy từng loại ARN mà nó sẽ có mạch kép hay không
Chức Năng
mARN (thông tin)
Dài vài trăm đến vài nghìn đơn phân
Được sinh ra trong quá trình phiên mã gen trong tế bào
Tham gia quá trình sinh tổng hợp protein làm khuông cho quá trình dịch mã
Chỉ có ở mạch đơn
tARN ( vận chuyển)
Có cả mạch đơn lẫn mạch kép
Dài 80 đến 100 đơn phân
Tạo ra từ phiên mã ADN
Vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp protein của tế bào
rARN (ribose)
Mạch đơn ( kép 70%)
A Liên kết với U bằng 2 lk hydro
G liên kết với X bằng 3 liên kết hydro
Dài vài trăm đến hàng nghìn đơn phân
Tạo ra từ phiên mã ADN
Liên kết protein tạo ra ribome
Tìm hiểu thêm về ribosme ( tập trang12)