Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC HỌC HÈ CSINH LQD 06/07/23 - 05/08/23 - Coggle Diagram
TỔNG HỢP KIẾN THỨC HỌC HÈ CSINH LQD 06/07/23 - 05/08/23
NƯỚC (H2O)
TÍNH CHẤT
Phân cực. H2O + khác = LKH → cần t độ lớn
Nhiệt dung riêng cao (LKH) → dễ điều chỉnh t độ → tránh được thay đổi đột ngột
Nhiệt bay hơi cao → lấy nhiệt → giảm nhiệt
H2O (bề mặt) + KK LK chặt → sức căng bề mặt → svật đi trên mặt nước
Lưỡng tính. 3 thể, 0 màu - mùi - vị - hình dạng nhất định
VAI TRÒ
Nguyên liệu & mtr cho ph.ứ hóa sinh trong tb
Dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tb
Định hình cấu trúc 0 gian đặc trưng của các PTHC → đảm bảo chức năng sinh học
Thành phần chủ yếu cấu tạo tb & cơ thể
Điều hòa nhiệt độ cơ thể & tế bào
CẤU TRÚC
H2O (OH-) = 1O (-) + 2H (+) = 2 LKCHT
PHÂN BIỆT
TBĐVẬT:
có lysosome, trung thể, các vi lông nhung; 0 có
TBTVẬT:
có thành tbao, 0 bào, lục lạp, cầu sinh chất; 0 có
TBNTHỰC
Có kích thước lớn hơn nhiều lần sơ với TBNSơ
Ribosome trong thi thể, lạp thể có HSL là 70S; Ribosome trong tbchất có HSL là 80S
Có hệ thống nội màng, khung xương tbao, có các bào quan có màng bao
Màng plasma là 1 rào cản chọn lọc cho phép O, các chất dd & chất thải đi qua đủ để phục vụ thể tích của mọi tbao
Có DNA trong nhân được bao bọc bởi màng nhân (có nhân chính thức); DNA + Histone = NST
TBGr+
: thành dày, 0 có màng → bắt màu tím khi nhuộm
TBNSƠ
DNA dạng vòng tập trung ở vùng nhân
0 có: bào quan có màng bao, khung xương tb, hệ thống nội màng
0 có màng nhân (chưa có nhân chính thức)
Ribosome có hằng số lắng là 70S
Tbchất được giới hạn bởi màng tbao
TBGr-
: thành mỏng, có màng ngoài → bắt màu đỏ khi nhuộm gram (tẩy mất màng)
BÀO QUAN
HỆ THÔNG NỘI MÀNG
GOLGI
Màng đơn, gồm các túi dẹp nằm // nhưng tách rời nhau
Tập trung chế biến, láp ráp, đóng gói phtu protein, glycoprotein rồi điều phối chúng đến nơi cần thiết
LYSOSOME
Màng đơn, dạng bóng
Chứa enzyme thủy phân → tiêu hóa nội bào, phân giải hư tổn/out dated, hỗ trợ tiêu hóa thức ăn
ER
ER hạt
Sản xuất màng tb, protein tiết nhờ các ribosome đính kèm
Điều phối các túi tiết, vận chuyển nội bào
Hệ thống các đường ống có ribosome, màng đơn
ER trơn
Chứa các enzyme tham gia/xúc tác cho các ph.ứ sinh hóa → tổng hợp → cấu tạo
Dự trữ dd → thực hiện chức năng, hđsống
Hệ thống các màng đơn ống dẹp liên thông ER hạt, 0 ribosome
Khử, chuyển hóa & phân giải các chất → điều hòa cơ thể
Vận chuyển nội bào, chuyển hóa lipit, carbohydrate
0 BÀO
Màng đơn, dạng bóng
Chứa sắc tố, dự trữ các chất, co bóp thải chất, tiêu hóa thức ăn
Điều hòa áp suất thẩm thấu trong tbao, tạo sức trương
NHÂN
Dịch nhân: H2O & các chất hữu cơ, vô cơ
Chất nhiễm sắc: DNA + Histon = NST → mang, bảo quản & truyền ttdt → cấu trúc & chức năng protein → điều khiển mọi hđs
Màng nhân kép có lỗ → kiểm soát chặt chẽ các chất ra, vào nhân → tham gia vào quá trình hình thành, phân giải & neo giữ NST
Nhân con: Tổng hợp rRNA → tập hợp các tiểu phần ribosome
MÀNG TBAO
CẤU TRÚC
Các protein màng → ổn định cấu trúc màng
Lớp kép phospholipid → kị nước, lỏng lẻo, linh hoạt → luôn di chuyển, dễ biến dạng
CHỨC NĂNG
Nhận diện tbao, gắn kết - neo giữ
Kết nối với khung xương tbao & chất nền ngoại bào
Vận chuyển, xúc tác, nhận/truyền tín hiệu
BÁN TỰ SINH
LỤC LẠP
màng kép, quang hợp
cố định CO2, tự x2 & tự tổng hợp protein
(PEROXISOME)
TI THỂ
màng kép, hô hấp tbao & tổng hợp ATP
tbao hđ nhiều → sluong tăng
Phân giải đường → giải phóng năng lượng. Tạo sp trung gian → chuyển hóa vật chất
KHÁC
TBCHẤT
XƯƠNG
: hệ thống mạng vi sợi, các vi ống & sợi trung gian → nâng đỡ, duy trì, neo giữ, vận động, cấu tạo, hỗ trợ eo thắt pbao
RIBOSOME
: 0 màng, rRNA + protein = tiểu phần ribosome → cấu hình 0 gian có các vtri LK đặc hiệu với mRNA và tRNA
TRUNG THỂ
: 0 màng, phân bào, 2 trung tử, 1 vòng 9 bó 3 vi ống → hỗ trợ pbao
THÀNH TB
: cellulose + chất khác → bền vững chắc → cố định
LÔNG
ROI
CHẤT NỀN
ĐẠI PTU HỮU CƠ
LIPID
PHOSPHOLIPID
VAI TRÒ: Là thành phần chính của tất cả màng tbao
CẤU TRÚC
Đầu ưa nước (phosphatidylcholine): choline (R), phosphate, glycerol → phân cực
Đuôi kị nước: 1 acid béo no, 1 acid béo 0 no → 0 phân cực
2 phtu acid béo + 1 nhóm phosphate + 1 phtu glycerol
→ Tính lưỡng cực. Sự ổn định, bền vững, mềm dẻo, linh hoạt
STEROIDS
VAI TRÒ: cholesterol, vitamins, hoocmon sinh dục, ...
CẤU TRÚC
Bộ khung C gồm 4 vòng dính nhau → kị nước
Các steroid khác nhau bởi những nhóm chức được gắn vào bộ vòng đó → tính chất HH đặc trưng 0 giống nhau
CHẤT BÉO
DẦU
Có nhiều Lk đôi, LK 3 → dễ bị biến tính tạo chất độc
Hầu hết là cbéo tvật, chất lỏng ở t độ phòng, mỡ cá
3 phtu acid béo 0 no + 1 phtu glyecerol = 1 LKE
SÁP
2 phtu acid béo + 1 phtu rượu mạch dài = LK OH
MỠ
Có sluong H tối đa có thể có, 0 có LK đôi
Hầu hết là cbeo đvật, chất rắn ở t độ phòng, dầu lạc, mè
3 phtu acid béo no + 1 phtu glycerol = 1 LKE
CHỨC NĂNG
Lưu trữ năng lượng cho các hđs của tbao & cơ thể
Làm đệm cho các cơ quan & nội tạng → Bảo vệ cơ thể ở những phần cơ, da lỏng lẻo
Là lớp cách nhiệt giữ ấm cho cơ thể người & đvật xứ lạnh
Thành phần cấu tạo các phân tử
Dung môi hòa tan nhiều loại vitamin
CAROTENOID
: Nhóm sắc tố màu vàng cam ở tvật → vitamin A → sắc tố võng mạc → tốt cho mắt
PROTEIN
VAI TRÒ
Vận động: Co dãn, di chuyển
Bảo vệ: Bảo vệ chống virus, bệnh tật, ...
Hoocmon: Điều hòa các hoạt động của cơ thể
Vận chuyển: Vận chuyển các chất
Dự trữ: Dự trữ năng lượng cho các hđs của tb, cơ thể
Thụ thể: Phát hiện, truyền đạt & đáp ứng các tín hiệu
Enzyme: Xúc tác các ph.ứ hóa sinh trong tbao, cơ thể
Cấu trúc: cấu tạo, nâng đỡ các mô, tbao, nội tạng, ...
CẤU TẠO
Bậc 2 (LKH)
Chuối xoắn a: LKH giữa CO & NH trong khung polypeptide ...... → mềm dẻo hơn B
Nếp gấp B: LKH // giữa các aa → bền chắc hơn a
Bậc 3 (CNS)
Cấu trúc 0 gian 3 chiều được xđ bởi các ttac giữa các nhóm R gần nhau trong ctruc bậc 2. LKH, LKI, ttac VDW, ttac kị nước, ..
Hình dạng protein được củng cố nhờ cầu nối Disulfide
Bậc 1
(LKP): Trình tự aa trong chuỗi polypeptide → xđ chức năng
Bậc 4
: Gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptide tạo thành 1 đại phtu
Polypeptide
Polypeptide là 1 polymer có đơn phân là các aa: ngtu C trung tâm, 1 ngtu H, đầu N+, R, đuôi C-.
Các aa khác nhau bởi nhóm R → xđ đặc tính duy nhất → phân loại aa
Protein là đại phân tử sinh học gồm 1 - nhiều polypeptide → có nhiều chức năng nhất
aa + aa = LKP qua ph.ứ khử nước
PHÂN LOẠI
Phân cực, ưa nước: có các nhóm chức OH, NH2, SH
Tích điện, ưa nước
Acidic (-): có nhóm COOH
Basic (+)
0 phân cực, ưa nước: cấu trúc dạng vòng
CARBOHYDRATE
DISACCHARIDE
VAI TRÒ: vận chuyển năng lượng đến các bộ phận khác nhau của cơ thể; nuôi dưỡng cây non
CẤU TRÚC: 2 monosaccharide = LK Glycosidic qua ph.ứ khử. maltose, sucrose, galactose
POLYSACCHARIDE
PHÂN LOẠI
Glycogen: Polymer có đơn phân là glucose, phân nhánh rất mạnh → khó phân giải
Chitin
Thành phần cấu trúc thành tb nhiều loại nấm và bộ xương ngoài của đvật 0 xương sống
Phtu dạng vòng có nhóm chức OH, CO, NH, CH3 → kị nước, bền vững, dẻo dai, đàn hồi
Polymer có đơn phân là glucose/galactose được gắn thêm NH2 → glucosamine/galactosamine
Cellulose
Lá → thành tb → vi sợi (bó dài) → phtu cellulose → B glucose (đối xứng 0 gian) → bền vững chắc
H (sợi thẳng) LK OH (sợi khác //) = LKH 1 - 6 → vi sợi → bền chắc mà vẫn cho các chất thẩm thấu qua → sự sống
Polymer có đơn phân là glucose nếp gấp B, 0 phân nhánh → dễ phân giải
Thành phần chính cấu tạo nên thành tb tvật
Tinh bột
Ở tbao tvật thì tự trữ ở các hạt trong lạp thể → tự dưỡng
Dạng đơn giản nhất là amylose (0 phân nhánh) → dễ phân giải, cthe sd ngay
Polymer có đơn phân là glucose xoắn a → 0 bền
CẤU TRÚC: nhiều monosaccharide = LK Glycosidic
VAI TRÒ: là vật liệu xây dựng cho các cấu trúc của tế bào; là chất dự trữ năng lượng khi thủy phân cung cấp đường cho cơ thể s
MONOSACCHARIDE
PHÂN LOẠI
Vtri nhóm Carboxyl: aldose (1 bên) & kentose (giữa)
Các số ngtu C trong bộ khung xương C
VAI TRÒ: Nhiên liệu cho tb; nguyên liệu cấu tạo phtu; cung cấp năng lượng cho các hđsống của tế bào
CẤU TRÚC: Cth phtu: bội số của CH2O - C6H12O6. glucose, galactose, fructose
NUCLEIC ACID
RNA
VAI TRÒ: Là thành phần cấu tạo ribosome - phức hệ tổng hợp protein; điều hòa hđ của gen; xúc tác các ph.ứ hh
CẤU TRÚC
Gồm 4 loại nu: purin (G, A) và pyrimidine (C, U)
Polymer có đơn phân là ribonucleotide: đường Deoxyribose (có OH ở vị trí C3), nhóm phosphae, nhóm basenitrogen
Phân loại: mRNA, tRNA, rRNA
DNA
CẤU TRÚC
Gồm 4 loại nu: purin (G, A) và pyrimidine (C, T)
Sluong, thành phần, trình tự sx khác nhau → đa dạng
Polymer //có đơn phân là nucleotide - NTBS: đường Deoxyribose (0 có OH ở vị trí C3), nhóm phosphae, nhóm basenitrogen
VAI TRÒ
Là khuôn mẫu tổng hợp mRNA
Kiểm soát sự tổng hợp protein thông qua mRNA
Là phtu cthe định hướng sự sao chép của nó
Mang, bảo quản và truyền ttdt
LKHH
LK YẾU
Dễ tạo - phá vỡ, 0 cần nhiều energy → Cơ sở cho tính mềm dẻo, linh động, đa dạng của cấu trúc - ph.ứ → Thực hiện chức năng
TTAC VDW: e phân bố 0 đối xứng → vùng - vùng + → hấp dẫn nhau khi ở rất gần nhau, sát nhau
LKH: Lực hút tĩnh điện: H + ngtu ĐÂĐ mạnh (N, O, F, ...) ở 1 phtu khác hoặc trong cùng 1 phtu
TTAC KỊ NƯỚC: 0 phân cực → 0 tích điện → có gốc kị nước + gốc kị nước → lực hút kị nước
LK ION
anion (-): thu nhận e; cation (+): cho mất e
ĐÂĐ xa → kéo giật e làm của riêng → hoàn chỉnh lớp e → muối
LK BỀN
Khó tạo - phá vỡ, cần nhiều energy → Tạo bộ khung hình thành svật sống → Giúp phtu duy mức ổn định & bền vững trong mtr.
LKCHT
Các ngtu ttac & hoàn chỉnh lớp e → chia e sd chung
LKCHT phân cực (ĐÂĐ xa nhau): cặp e sd chung nghiêng về bên có ĐÂĐ lớn hơn → phân cực
LKCHT 0 phân cực (ĐÂĐ = nhau): cặp e sd chung cân bằng
VÍ DỤ TỔNG QUÁT