Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Từ đồng nghĩa - Trái nghĩa - Coggle Diagram
Từ đồng nghĩa - Trái nghĩa
Từ đồng nghĩa
Khái niệm
Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.
Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với... thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.
Phân loại
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm (biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.
Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa với anh hùng là: anh dũng, can đảm, can trường, dũng cảm, gan dạ, gan góc, gan lì, …
Từ đồng nghĩa với ác là: ác độc, hung ác, tàn nhẫn,…
Các câu trắc nghiệm
Từ trái nghĩa
Ví dụ
(Muối) nhạt >< mặn : cơ sở chung là "độ mặn"
(Đường) nhạt >< ngọt: cơ sở chung là "đồ ngọt"
Phân loại
Từ trái nghĩa hoàn toàn: Là những từ luôn mang nghĩa trái ngược nhau trong mọi trường hợp. Chỉ cần nhắc tới từ này là người ta liền nghĩ ngay tới từ mang nghĩa đối lập với nó.
Từ trái nghĩa không hoàn toàn: Đối với các cặp từ trái nghĩa không hoàn toàn, khi nhắc tới từ này thì người ta không nghĩ ngay tới từ kia.
Khái niệm
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau trong mối quan hệ tương liên.
LINK QUIZZIZ
https://quizizz.com/join/quiz/6224d04b05db59001dd2162a/start?studentShare=true
https://quizizz.com/join/quiz/60ab34d5688c25001b5315c1/start?studentShare=true
Thiết kế: Trần Mạnh Khôi