Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Present simple vs present continuous - Coggle Diagram
Present simple vs present continuous
Present continuous
Usage:
Diễn tả một hành động đang xảy ra xung quanh tại thời điểm nói
Phàn nàn những hành động xảy ra lặp đi lặp lại gây khó chịu
Form:
(+) S+ is/am/are+ Ving+ O
(-) S+ is/am/are +not +Ving+O
(?) Is/am/are+ S+Ving?
signals
now
at the moment
at present
Look! Listen!
Example
Present simple
Usage
Diễn tả một thói quen, một hành động
xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại
Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa
biểu, chương trình
Form
(+)He/She/It/ Danh từ số ít + V(s/es)
I/you/we/they/danh từ số nhiều + V
(-)S + do not/ does not + V nguyên
thể
(?)Do/Does + S + V nguyên thể?
signals
Often, usually, frequently
Seldom, rarely, hardly ever, never
Every day/ week/ month…
Example