Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÁC HIỆN TƯỢNG NGHĨA CỦA TỪ - Coggle Diagram
CÁC HIỆN TƯỢNG NGHĨA CỦA TỪ
TỪ ĐA NGHĨA / NHIỀU NGHĨA
Hình thức/cấu tạo (Vỏ âm thanh = cấu tạo của tiếng) của từ đa nghĩa: Hình thức giống nhau, xét từ trong các ngữ cảnh khác nhau. Ví dụ: Mắt
(1): Chỉ một bộ phận cơ thể: đôi mắt, mắt mũi...
(2): Chỉ chỗ để mọc mầm của cây: mắt tre, mắt khoai...
(3) Chỉ một bộ phận trên vỏ quả: mắt dứa, mắt na...
(4): Chỉ các lỗi trong đan, dệt: mắt rổ, mắt võng, mắt lưới...
(5). Chỉ các bộ phận được móc nối, liên kết với nhau: mắt xích...
(1): Chỉ một bộ phận cơ thể: đôi mắt, mắt mũi...
(2): Chỉ chỗ để mọc mầm của cây: mắt tre, mắt khoai...
(3) Chỉ một bộ phận trên vỏ quả: mắt dứa, mắt na...
(4): Chỉ các lỗi trong đan, dệt: mắt rổ, mắt võng, mắt lưới...
(5). Chỉ các bộ phận được móc nối, liên kết với nhau: mắt xích... -> (1): NGHĨA GỐC: (2,3,4,5): NGHĨA CHUYỂN
Nghĩa của từ đa nghĩa có mối liên hệ với nhau: Có nghĩa gốc - các nghĩa chuyển
VD: Đi
(1): (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp: đi bộ, bước đi...
(2): (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì: Đi máy bay, đi tàu.. (3): chết (lối nói kiêng tránh): Đi đời...
(4): biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí VD: quay đi, chạy đi..
(5):biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa: xoá đi một chữ, qua đi,
(6): từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm: gầy đi, tái đi, giảm đi..
(7): chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ): đi con mã;
(8): Chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác: đi vào nền nếp
-> (1): NGHĨA GỐC: (2,3,4,5,6,7,8): NGHĨA CHUYỂN
Từ loại: Giống nhau về từ loại
VD: Cơm chín - quả chín (tính từ); ăn cơm - ăn xăng (động từ);
Lưu ý: Trong một từ đồng âm cũng có hiện tượng chuyển nghĩa. Một từ có nhiều đồng âm, một trong các đồng âm đó lại có nhiều nghĩa.
VD: Từ đường có 2 đồng âm: (1): dùng để ăn (2): Dùng để đi lại.
Trong (2) Đường đùng để đi lại có nghĩa gốc là con đường và các nghĩa chuyển: đường dây, đường nối, đường đời, đường truyền, đường ruột, đường cong..-> Nét nghĩa chung: Nối liền hai điểm với nhau