Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỔNG KẾT KIẾN THỨC LỚP 10 - Coggle Diagram
TỔNG KẾT KIẾN THỨC LỚP 10
THỊ TRƯỜNG VÀ CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG
KN: Nơi các chủ thể tương tác để xác định giá cả và số lượng..
PHÂN LOẠI: Đối tượng/ vai trò/ phạm vi không gian/ cách thức gặp nhau/ tính chất và cơ chế vận hành
CHỨC NĂNG: Thừa nhận/ thông tin/ kích thích và điều tiết
NSNN VÀ THUẾ
NSNN: Khoản thu, chi của nhà nước được dự toán trong một khoảng thời gian nhất định
NSNN BAO GỒM: Trung ương/ địa phương
VAI TRÒ: công cụ củng cố BMNN/ ổn định giá cả, kiềm chế lạm phát/ điều tiết thu nhập/ đối nội, đối ngoại...
THUẾ: khoản nộp NSNN bắt buộc theo quy định của Luật thuế nhằm sử dụng cho mục đích công cộng
MỘT SỐ LOẠI THUẾ: trực thu/ gián thu
TÍN DỤNG VÀ CÁC DỊCH VỤ TÍN DỤNG
KN: Quan hệ vay mượn giữa người cho vay và người vay trên nguyên tắc hoàn trả có kì hạn cả vốn và lãi suất
VAI TRÒ: công cụ điều tiết KT/ huy động vốn/ giảm lượng tiền mặt trong lưu thông/ cải thiện cuộc sống dân cư
DỊCH VỤ TÍN DỤNG: Ngân hàng (tiền tệ - Thế chấp, tín chấp) Thương mại (hàng hóa) Nhà nước (Công tái, trái phiếu - Nhà nước - chủ thể KT)
LẬP KẾ HOẠCH TCCN
KN: Kế hoạch thu, chi tài chính cá nhân
CÁC LOẠI: Ngắn hạn (< 3 tháng)/ trung hạn (3 - 6)/dài hạn (>6 tháng)
CÁC BƯỚC: Mục tiêu/xác định tình hình tài chính/thiết lập quy tắc thu chi cụ thể/ tuân thủ kế hoạch
HTCT NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM
CẤU TRÚC: DCS/NN/MTTQ/ CT - XH
BMNN: QH/CTN/CP/TAND/VKSND
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: HDND/UBND
HIẾN PHÁP NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM
Quốc hội ban hành, quy định vấn đề cơ bản, quan trọng nhất của Quốc gia/ có hiệu lực pháp lí cao nhất
PHÁP LUẬT NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM
KN: Quy tắc xử sự có tính bắt buộc do Nhà nước ban hành, đảm bảo thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội
ĐẶC ĐIỂM: Phổ biến, bắt buộc chung/Quyền lực/xác định chặt chẽ về hình thức
VAI TRÒ: Phương tiện NN quản lí/Công dân thực hiện, bảo vệ mình
CẤU TRÚC PL(Cấu trúc bên trong): Quy phạm pháp luật/Chế định luật/ ngành luật
HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT (Hính thức bên ngoài): Ban hành theo một trình tự, thủ tục
KN THỰC HIỆN PL: hành vi hợp pháp, phù hợp cuộc sống, làm cho luật đi vào cuộc sống
CÁC HTTHPL: SDPL/THPL/TTPL/ADPL
NỀN KT VÀ CÁC CHỦ THỂ CỦA NỀN KT
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ: SX/ PHÂN PHỐI, TRAO ĐỔI/TIÊU DÙNG
CHỦ THỂ: SX/ TRUNG GIAN/ TIÊU DÙNG/ NHÀ NƯỚC
SXKD VÀ CÁC MÔ HÌNH SXKD
SXKD: Sử dụng LD, vốn, kỹ thuật, tài nguyên, nguồn lưucj khác để tạo ra hàng hóa, dịch vụ và thu lợi nhuận
CÁC MÔ HÌNH: GD/HTX/Doanh nghiệp