Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương trình đào tạo (135 tín chỉ), Trần Duy Vương của hiện tại (2023) -…
Chương trình đào tạo (135 tín chỉ)
Khối kiến thức giáo dục đại cương (24 tín chỉ)
Khoa học chính trị và pháp luật (13 tín chỉ)
Học kỳ 2
Kinh tế chính trị Mác - Lênin (2 tín chỉ)
Pháp luật đại cương (2 tín chỉ)
Học kỳ 1
Triết học Mác - Lênin (3 tín chỉ)
Học kỳ 3
Chủ nghĩa xã hội khoa học (2 tín chỉ)
Học kỳ 4
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2 tín chỉ)
Học kỳ 5
Tư tưởng Hồ Chí Minh (2 tín chỉ)
Giáo dục thể chất, Giáo dục QP-AN (12 tín chỉ)
Tự Chọn (3 tín chỉ)
Bóng chuyền 1,2,3 (3 tín chỉ)
Bóng rổ 1,2,3 (3 tín chỉ)
Bóng đá 1,2,3 (3 tín chỉ)
Cầu lông 1,2,3 (3 tín chỉ)
Võ cổ truyền Việt Nam 1,2,3 (3 tín chỉ)
Võ Taekwondo 1,2,3 (3 tín chỉ)
Võ Karatedo 1,2,3 (3 tín chỉ)
Bắt buộc (9 tín chỉ)
Giáo dục quốc phòng - An ninh 2,3,4 (6 tín chỉ)
Giáo dục quốc phòng - An ninh 1(3 tín chỉ)
Ngoại ngữ (7 tín chỉ)
Tiếng Anh 1 (3 tín chỉ)
Tiếng Anh 2 (4 tín chỉ)
KHXH (4 tín chỉ)
Khởi nghiệp (2 tín chỉ)
Kỹ năng giao tiếp (2 tín chỉ)
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành và khối ngành (60 tín chỉ)
Học kỳ 1
Đại số tuyến tính (3 tín chỉ)
Toán logic (2 tín chỉ)
Giải tích (3 tín chỉ)
Lập trình cơ bản (3 tín chỉ)
Học kỳ 2
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (3 tín chỉ)
Phương pháp tính (3 tín chỉ)
Nhập môn Thuật toán (3 tín chỉ)
Học kỳ 3
Xác suất thống kê (3 tín chỉ)
Toán rời rạc (3 tín chỉ)
Giới thiệu ngành CNTT (1 tín chỉ)
Lập trình hướng đối tượng (3 tín chỉ)
Nhập môn mạng máy tính (3 tín chỉ)
Kỹ thuật lập trình (3 tín chỉ)
Học kỳ 4
Cấu trúc dữ liệu (3 tín chỉ)
Nhập môn Cơ sở dữ liệu (3 tín chỉ)
Lập trình trên Desktop (4 tín chỉ)
Lập trình ứng dụng Web (3 tín chỉ)
Học kỳ 5
Nhập môn trí tuệ nhân tạo (3 tín chỉ)
Nhập môn công nghệ phần mềm (3 tín chỉ)
Quản trị mạng (3 tín chỉ)
Nguyên lý hệ điều hành (3 tín chỉ)
Kiến thức ngành, chuyên ngành
Kiến thức chuyên ngành CNPM (36 tín chỉ)
Bắt buộc (27 tín chỉ)
Học kỳ 7
Thiết kế phần mềm (4 tín chỉ)
Phát triển phần mềm hướng đối tượng (3 tín chỉ)
Kiểm thử tự động (4 tín chỉ)
Một số vấn đề hiện đại trong CNPM (3 tín chỉ)
Học kỳ 6
Ngôn ngữ mô hình hóa (4 tín chỉ)
Phân tích và đặc tả yêu cầu phần mềm (4 tín chỉ)
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm (4 tín chỉ)
Công nghệ Web (3 tín chỉ)
Tự chọn (9 tín chỉ)
Học kỳ 6
Công nghệ dotNet (3 tín chỉ)
Công nghệ Java (3 tín chỉ)
Học kỳ 7
Lập trình Mobile (4 tín chỉ)
Lập trình Game (4 tín chỉ)
Phát triển phần mềm nguồn mở (3 tín chỉ)
Lập trình hệ thống nhúng (4 tín chỉ)
Kiến trúc hướng dịch vụ (2 tín chỉ)
Bảo trì phần mềm(2 tín chỉ)
Phát triển phần mềm chuyên nghiệp (2 tín chỉ)
Quản lý dự án phần mềm (2 tín chỉ)
. Kiến thức chuyên ngành HTTT (36 tín chỉ)
Tự chọn (9 tín chỉ)
Học kỳ 7
Cơ sở dữ liệu NoSQL (3 tín chỉ)
Blockchain và ứng dụng (3 tín chỉ)
Hệ thống phân tán (3 tín chỉ)
Thương mại điện tử (3 tín chỉ)
Hệ thống kinh doanh thông minh (3 tín chỉ)
Trực quan hóa dữ liệu (3 tín chỉ)
Bắt buộc (27 tín chỉ)
Học kỳ 6
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin (3 tín chỉ)
Công nghệ lập trình ứng dụng (3 tín chỉ)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao (3 tín chỉ)
Khai phá dữ liệu (3 tín chỉ)
Quản trị hệ thống thông tin (3 tín chỉ)
Điện toán đám mây (3 tín chỉ)
Học kỳ 7
Thực hành xây dựng hệ thống thông tin (3 tín chỉ)
An toàn và bảo mật hệ thống thông tin (3 tín chỉ)
Phân tích dữ liệu lớn (3 tín chỉ)
Kiến thức chuyên ngành TTNT (36 tín chỉ)
Bắt buộc (27 tín chỉ)
Học kỳ 6
Thuật toán nâng cao (4 tín chỉ)
Học máy 1 (4 tín chỉ)
Lập trình Python (4 tín chỉ)
Xử lý ảnh số (4 tín chỉ)
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (4 tỉn chỉ)
Học kỳ 7
Học máy 2
Lập trình Trí tuệ nhân tạo (4 tín chỉ)
Tự chọn (9 tín chỉ)
Học kỳ 7
Học sâu và ứng dụng (3 tín chỉ)
Tương tác người máy (3 tín chỉ)
Thị giác máy tính (3 tín chỉ)
Dự báo chuỗi thời gian (3 tín chỉ)
Khai phá dữ liệu (3 tín chỉ)
Phân tích dữ liệu lớn (3 tín chỉ)
Kiến thức chuyên ngành Mạng máy tính (36 tín chỉ)
Bắt buộc (27 tín chỉ)
Học kỳ 6
Quản trị mạng Windows 1 (3 tín chỉ)
Lập trình mạng (4 tín chỉ)
Quản trị mạng Linux (4 tín chỉ)
An toàn và an ninh mạng (4 tín chỉ)
Quản lý mạng máy tính (3 tín chỉ)
Học kỳ 7
Quản trị mạng Windows 2 (3 tín chỉ)
Một số vấn đề hiện đại của Mạng máy tính (2 tín chỉ)
Phân tích thiết kế mạng (4 tín chỉ)
Tự chọn (9 tín chỉ)
Học kỳ 7
Mạng không dây (3 tín chỉ)
Truyền thông đa phương tiện (3 tín chỉ)
Đánh giá hiệu năng mạng (3 tín chỉ)
Thiết bị mạng (3 tín chỉ)
Công nghệ ảo hóa (3 tín chỉ)
Kiến thức bổ trợ (8 tín chỉ)
Đào tạo, rèn luyện nghiệp vụ, kỹ năng
nghề nghiệp (5 tín chỉ)
Thực hành làm việc nhóm (2 tín chỉ)
Thực hành máy tính (1 tín chỉ)
Tiếng Anh cho CNTT (2 tín chỉ)
Thực tập nghề nghiệp, thực tập tốt nghiệp (4 tín chỉ)
Thực tập nhận thức (1 tín chỉ)
Thực tập tốt nghiệp (3 tín chỉ)
Khóa luận tốt nghiệp, học phần thay thế (6 tín chỉ)
Học phần thay thế (6 tín chỉ)
Những vấn đề hiện đại của CNTT (2 tín chỉ)
Công nghệ phần mềm
Thực hành chuyên ngành Công nghệ phần mềm (4 tín chỉ)
Hệ thống thông tin
Các hệ thống thông tin hiện đại (2 tín chỉ)
Một số vấn đề hiện đại của Khoa học dữ liệu (2 tín chỉ)
Mạng máy tính
Thực hành chuyên ngành Mạng máy tính (4 tín chỉ)
Trí tuệ nhân tạo
Thực hành chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo (4 tín chỉ)
Khóa luận tốt nghiệp (6 tín chỉ)
Trần Duy Vương của hiện tại (2023)
Trần Duy Vương sau khi ra trường (2026)
Trần Duy Vương của tương lai (2036)
Mục tiêu
Vị trí công việc
Project Manager
Giám đốc IT
Bằng thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Kỹ nâng mềm
Khả năng xây dựng tầm nhìn và định hướng chiến lược IT
Kỹ năng quản lý nhân sự
Kỹ năng đàm phán
Mục tiêu
Kỹ năng cứng
Kỹ năng phát triển các phần mềm
Nắm vững các kiến thức nền tảng về lập trình phần mềm
Có kỹ năng phân tích phần mềm
Kỹ năng ngoại ngữ
Kỹ năng mềm
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết phục
Kỹ năng giải quyết vấn đề
Kỹ năng lập kế hoạch
Vị trí việc làm
Backend / Frontend Developer
QC / QA
DevOps
Điểm mạnh
Nhiệt tình học hỏi, giúp đỡ trong công việc
Có trách nhiệm với công việc
Có tư duy logic tốt
Điểm yếu
Thiếu sự kiên trì và nhẫn nại
kỹ năng thuyết trình và kỹ năng tiếng anh còn hạn chế
Khó khăn trong việc xử lý và đối phó áp lực, căng thẳng trong cuộc sống
Định hướng
Năm 2
Học kỳ 1: nâng cao trình độ ngoại ngữ
Chặng 3: Tăng tốc, mục tiêu 6.0 IELTS
Chặng 2: Khởi động, mục tiêu 5.0 IELTS
Chặng 1: Xây dựng nền tảng, mục tiêu 3.0 IELTS
Học kỳ 2: Học thêm ngôn ngữ lập trình
Học thêm ngôn ngữ C++
Học thêm ngôn ngữ Python
Mục tiêu
Tạo được 1 trang website bán hàng
Lập trình được 1 số game cơ bản
Tham gia 1 số cuộc thi về viết code hoặc sáng tạo (nếu có thể)
Học kỳ 3: Tìm hiểu sâu về các chuyên ngành
Nâng cao kỹ năng mềm
Tham gia 1 số CLB
Tham gia 1 số hoạt động ngoại khoá
Năm 3
Học kỳ 1: Thực hành làm việc nhóm
Tạo, tham gia 1 đội nhóm làm và phát triển ứng dụng
Mục tiêu: Làm được 1 số dự án quy mô nhỏ
Học kỳ 2: Cố gắng học tốt các môn chuyên ngành
Thực hành lập trình ứng dụng, game
Mục tiêu
Tạo được một số sản phẩm ứng dụng, game
Có kỹ năng và hiểu biết về lập trình phần mềm
Học kỳ 3: Xin thực tập sớm
Xin thực tập ở các công ty thuộc lĩnh vực CNTT ở Bình Định (nếu được)
Học sâu 1 số ngôn ngữ lập trình phù hợp với bản thân
Năm 4
Học kỳ 1:Học chuyên sâu
Học chuyên sâu về cách vận hành và phát triển phần mền
Thực hành làm thêm các tính năng trong các phần mềm
Học kỳ 2:Thực tập, Khoá luận tốt nghiệp
Thực tập
Xin thực tập ở TMA
Xin thực tập ở FPT Software
Hoặc xin thực tập ở các công ty khác
Khoá luận tốt nghiệp
Hoàn thành khoá luận tốt nghiệp
Hoàn thành chương trình học
Mục tiêu: Tốt nghiệp